trường đại học y tây nguyên tuyển sinh 2018

Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập Y Tây Ngulặng năm 2018 1. Điểm chuẩn Đại học Y Tây Nguyên ổn năm 2018 Điểm chuẩn chỉnh dưới đấy là tính mang đến thí sinch ngơi nghỉ KV3. Mỗi đối tượng người tiêu dùng ưu tiên tiếp đến giảm 1 điều, Quanh Vùng ưu tiên tiếp nối sút Giới thiệu phòng sau đại học 29/03/2018. Thông báo. Thông báo về việc nộp hồ sơ nhập học kỳ thi tuyển sinh Sau Đại học năm 2021 ( 29/01/2022) Kết quả thi tốt nghiệp chuyên khoa 1 (Đề án 125) Lãnh đạo nhà Trường gặp gỡ và chỉ đạo công tác đào tạo sau đại học . BVCL - Ngày 5/8, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) chính thức công bố là trường đại học quốc tế đầu tiên được Bộ Giáo dục & Đào tạo cho phép đào tạo ngành Bác sĩ Y học cổ truyền, mã ngành 7720115, thời gian đào tạo là 6 năm với 12 học kỳ. Việc một Mới đây, trường ĐH Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2018, được biết điểm của trường năm năm khá cao đối với ngành giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học với số điểm từ 20 - 24, > Thời hạn công bố điểm chuẩn 2018 của tất cả các trường đại học trên cả nước > Thời gian 54 Thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học. ĐH Tài nguyên và Môi trường đề nghị công an xử lý 5 . Hiệp hội các Trường đại học, cao đẳng Việt Nam. Giấy phép số: 74/GP-BTTTT ngày 26/02/2020. Hướng bàn làm việc tuổi Ngọ cho nam giới sinh năm 1990 thuộc Đông Tứ Mệnh. Vì vậy đặt bàn làm việc tuổi Canh Ngọ mang đến nhiều may mắn, tiền tài chính là phía chính Đông của văn phòng làm việc. Bàn làm việc cần phải quay về các hướng tốt đó là: Đông Nam (Sinh Khí Cashberry Lừa Đảo. Nội dung Cao đẳng Dược1 Thí sinh ở Tây Nguyên nên xét tuyển Trường Đại học – Cao đẳng nào năm Thí sinh tại Tây Nguyên nên xét tuyển chuyên ngành nào? Tầm quan trọng của tiếng Anh trong các ngành học Chương trình “Đưa trường học đến thí sinh” được tổ chức tại Đắk Lắk giúp thí sinh ở đây xác định được nên xét tuyển Trường Đại học – Cao đẳng nào năm 2018. HLV Park Hang Seo, Quang Hải, Tiến Dũng vào đề thi Ngữ Văn Tuyển sinh Cao đẳng, Đại học năm 2018 có nhiều thay đổi về nhóm ngành sức khỏe Năm 2017 mỗi người Việt đã bỏ ra 1,3 triệu đồng chỉ để mua thuốc TS Trần Đình Lý – Trưởng Phòng Đào tạo Trường ĐH Nông Lâm TP HCM giao lưu với học sinh. Ảnh Trang Anh Chương trình “Đưa trường học đến thí sinh” lần thứ 17 được tổ chức vào ngày 27/1 đã được tổ chức tại Trường THPT Lê Quý Đôn TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk với sự tham gia của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk, Thạc sĩ, Tiến sĩ đến từ các trường Đại học, Cao đẳng, thầy và trò Trường THPT Lê Quý Đôn TP Buôn Ma Thuột. Thí sinh tại Tây Nguyên nên xét tuyển chuyên ngành nào? Theo Tin Giáo dục cập nhật, TS Lê Thị Thanh Mai, Trưởng ban Công tác sinh viên, ĐHQG TP HCM đã thông tin đến thí sinh về kì thi năm 2018 tương tự như năm 2017 trong buổi tư vấn tuyển sinh. Tuy nhiên các thí sinh cần lưu ý rằng có 5 bài thi trong đó 4 bài trắc nghiệm, 1 tự luận. Đề thi vẫn đảm bảo 2 mục tiêu Xét tốt nghiệp và xét tuyển vào ĐH-CĐ, có sự phân hóa cao, bao gồm các kiến thức lớp 11 và 12. Đối với các trường ĐH-CĐ, tuyển sinh năm nay dựa trên 3 phương thức xét tuyển, đó là Kết quả tốt nghiệp THPT dựa tổ hợp 3 môn; điểm học bạ và theo đề án tuyển sinh riêng của trường, kiểm tra năng lực… Đối với câu hỏi “Trong các ngành nghề hiện nay, ngành nào đang cần nhu cầu nhân lực nhiều nhất? Riêng ở khu vực Tây nguyên thì chọn nghề nào để phù hợp để đảm bảo việc làm?”, TS Trần Đình Lý – Trưởng Phòng Đào tạo Trường ĐH Nông Lâm TP HCM cho rằng, những năm tới là năm của công nghiệp nên các nhóm ngành liên quan đến công nghệ thông tin sẽ tăng mạnh. Bên cạnh đó là các ngành về y tế, tâm lý… cũng được chú trọng và phát triển. Riêng khu vực Tây Nguyên, chọn ngành nghề phù hợp đó là nhóm ngành liên quan đến chế biến lâm sản, nhóm ngành nông lâm nghiệp, xuất khẩu gỗ, xuất khẩu… đã tạo công ăn việc làm cho nhiều lao động. Đặc biệt những ngành liên quan đến lĩnh vực Y Dược cũng được đông đảo các bạn trẻ quan tâm. Thí sinh ở Tây Nguyên nên xét tuyển Trường Đại học – Cao đẳng nào năm 2018 Tầm quan trọng của tiếng Anh trong các ngành học Bên cạnh đó trình độ tiếng Anh cũng như ngoại hình cũng là vấn đề được đặt ra tại buổi tư vấn trong mảng quản lý nhà hàng – khách sạn. Trả lời câu hỏi này, ThS Nguyễn Thị Kim Phụng, Phó Giám đốc Trung tâm tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp Trường ĐH Tài chính- Marketing cho rằng, nếu có vốn tiếng Anh tốt thì đây là lợi thế vô cùng lớn trong nhóm ngành quản trị kinh doanh, quản trị nhà hàng, khách sạn… Còn về vấn đề ngoại hình thì ngành nghề này không phân biệt lắm về chiều cao. Đây cũng là câu hỏi được gửi khá nhiều trên các trang tuyển sinh Cao đẳng Y Dược,…khi các ngành như ngành Dược học hầu hết các tên thuốc đều là tiếng Anh hay các ngành như Điều dưỡng, Xét nghiệm,… bạn không chỉ làm trong nước mà có thể làm việc tại nước ngoài thì tiếng Anh là điều kiện đủ mang đến cho bạn những lợi thế nhất định không chỉ trong việc học mà còn có cơ hội trong việc làm, phát triển sự nghiệp của bản thân. Bên cạnh đó buổi tư vấn còn đón nhận được nhiều câu hỏi liên quan đến xét tuyển Trường Đại học – Cao đẳng nào năm 2018 đối với thí sinh tại Tây Nguyên và nhận được những lời giải đáp tận tình từ các chuyên gia giàu kinh nghiệm, giúp các em có thể định hướng được ngành nghề bản thân lựa chọn để phù hợp với bản thân, gia đình và định hướng xã hội. Tuy nhiên nếu thích ngành Y Dược mà không đủ điểm Trúng tuyển Đại học Y Dược thì nên chọn Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tại là Trường uy tín hàng đầu trong lĩnh vực Y Dược với các mã ngành Cao đẳng Dược, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học. Điều kiện xét tuyển đơn giản chỉ cần thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời nếu thí sinh tham gia Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, có sức khỏe tốt để theo học cũng như không đang trong thời gian thi hành án hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. Đáp ứng đủ điều kiện này, thí sinh sẽ được phép học tập tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur trong thời gian 3 năm dưới sự hướng dẫn của những giảng viên giàu chuyên môn, tốt nghiệp từ các trường Đại học Y Dược hàng đầu cả nước và trên thế giới sẽ giúp sinh viên có cái nhìn mới mẻ và dễ dàng tiếp thu kiến thức và nâng cao tay nghề, trở thành những cán bộ y tế giỏi trong tương lai. Cụ thể mức điểm xét tuyển các ngành, Y khoa mức 19 điểm; Y khoa hệ liên thông mức 17 điểm; Các ngành Giáo dục Mầm non, giáo dục Tiểu học, giáo dục Tiểu học - tiếng J’rai, giáo dục Chính trị, giáo dục Thể chất đều mức 17 điểm; Các ngành Sư phạm Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học ở mức 17 điểm; Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học mức 15 Tây Nguyên công bố mức xét tuyển đại học năm 2018Các ngành còn lại gồm Công nghệ sinh học, Sinh học, Văn học, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Tài chính - ngân hàng, Kế toán, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm, Thú y, Kinh tế nông nghiệp, Triết học, Kinh tế, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý đất đai đều ở mức 13 điểm nhận hồ sơ là tổng điểm của 3 môn thi làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên nếu có. Trường Đại học Tây Nguyên lưu ý xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018, không yêu cầu các điều kiện bổ sung về học lực năm lớp Diễm Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2019Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khác cho ngành Y Khoa. Đối với thí sinh đăng ký học liên thông, ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, Nhà trường còn tổ chức xét tuyển theo phương thức Xét hồ sơ kết hợp kiểm tra năng lực đầu chuẩn Đại học Đồng Nai DNU các nămĐiểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD các nămĐiểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo duc Mâm nonM06, duc Tiêu hocA00, C00, C032037140202JRGiáo dục Tiếu học - Tiếng JraiA00, C00, D011747140205Giáo duc Chính triC00, C19, D01, D661957140206Giáo đuc Thê chấtT00, T02, T03, T071767140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A021777140211Sư phạm Vật líA00, A01, A021787140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D071797140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, D0817107140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, phạm Tiêng AnhD0117127220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D1516137229001Triêt hocC00, C19, C20, D0113147229030Văn hocC00, C19, C2013157310101Kinh têA00, A01, D0113167340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0115177340101LTQuản trị kinh doanh LTA00, A01, D0113187340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D0113197340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D0113207340201LTTài chính - Ngân hàng LTA00, A01, D0113217340301Kê toánA00, A01, toán LTA00, A01, D0113237420101Sinh hocA02, B00, D0813247420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0813257480201Công nghệ thông tinA00, A0113267510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D0813277540101Công nghệ thực phẩm13287540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, D0713297620105Chăn nuôiA02, B00, D0813307620105LTChăn nuôi LTA02, B00, D0813317620110Khoa học cây trôngA00, A02, B00, D0813327620110LTKhoa học cây trông LTA00, A02, B00, D0813337620112Bảo vê thưc vâtA00, A02, B00, D0813347620115Kinh tê nông nghiệp13357620205Lâm sinhA00,A02, B00, D0813367620205LTLâm sinh LTA00,A02, B00, D0813377620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A02, B00, D0813387620211LTQuản lý tài nguyên rừng LTA00, A02, B00, D0813397640101Thú yA02, B00, D0813407640101LTThú y LTA02, B00, D0813417720101Y khoaB0021427720101LTY khoa LTB0019437720301Điêu thuật xét nghiệm y lý đât đaiA00, A01, A0213467850103LTQuản lý đât đai LTA00, A01, A0213Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2019Năm 2019, trường đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 2 hình thức kết quả học bạ và kết quả thi THPTQG. Đối với ngành y Khoa trường dành 290 chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả thi Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh cả Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 2 hình thức- Hình thức 1 Xét tuyển theo kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của thí sinh. Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tại mục để xét tuyển. Xét theo tổng điểm bao gồm điểm thi và điểm ưu tiên từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ Hình thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của thí sinh xét học bạ. Thí sinh sử dụng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục để đăng ký xét tuyển không áp dụng hình thức này cho nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe.+ Điểm xét tuyển ĐXT được tính theo công thức sauĐXT = Tổng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên+ Các thức xét tuyển Tính theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh đối với mỗi hình thức được quy định tại mục Nếu một hình thức xét tuyển trong cùng một ngành không tuyển đủ chỉ tiêu, số chỉ tiêu chưa tuyển đủ sẽ được dùng để xét tuyển ở hình thức còn lại. Tổ hợp xét tuyển của từng ngành đối với 2 hình thức xét tuyển là như nhau. Cáᴄ em hãу ᴄùng ᴄập nhật điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên năm 2021 để nắm đượᴄ những thông tin хét tuуển quan trọng ᴄủa nhà trường, qua đó хáᴄ định ᴄơ hội trúng tuуển ᴄủa đang хem Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ у tâу nguуên 2018Bạn đang хem Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ у tâу nguуên 2018 2. Điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên 2020* Điểm trúng tuуển theo phương thứᴄ хét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020Tra ᴄứu điểm thi THPT năm 2019 Tra ᴄứu điểm thi THPT theo ѕố báo danhĐiểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên 2018Cáᴄ thí ѕinh tiến hành tra ᴄứu điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên ᴄần ᴄhú ý kiểm tra đúng ᴠới mã ngành ᴄũng như tên ngành ᴠà tổ hợp môn ᴄhính хáᴄ nhất ᴠới ngành mà mình đã ứng tuуển ᴄũng như biết đượᴄ mứᴄ điểm ᴄhuẩn thíᴄh hợp ᴄho từng ᴠùng ᴠà từng đối tượng. Điểm ᴄhuẩn ᴄủa trường năm 2016 ᴠới tổ hợp môn B00 ngành Y đa khoa ᴠới mứᴄ điểm là 24,25 điểm, đâу là ѕố điểm ᴄhuẩn ᴄao nhất trong hầu hết ᴄáᴄ ngành ᴄủa trường. Tuу nhiên điểm ᴄhuẩn năm 2017 ᴄhắᴄ ᴄhắn ѕẽ ᴄó những ѕự thaу đổi nhất định, đảm bảo đượᴄ mứᴄ độ họᴄ tập ᴠà thi ᴄử tốt nhất ᴄủa thí thêm Hướng Dẫn Cáᴄh Tính Điểm Trung Bình Môn Đại Họᴄ Theo Tín ChỉNếu trong kỳ thi THPT Quốᴄ gia ᴄáᴄ thí ѕinh ᴄó mứᴄ điểm từ 20- 25 điểm thì hoàn toàn уên tâm ᴠà không phải lo lắng tới ᴠiệᴄ хét tuуển ᴠào ngành nào, bởi đâу là ѕố điểm ᴄao nhất ᴄủa trường. Đối ᴠới những bạn ᴄó ѕố điểm thấp hơn từ 15- 20 điểm ᴄũng không quá buồn ᴠì ᴄòn rất nhiều ngành ᴄó mứᴄ điểm ᴄhuẩn thấp là 15 điểm , đâу là ѕố điểm thấp nhất ᴄho hệ đại họᴄ. Một ѕố ngành ᴄó điểm thấp như, thú у, quản lý đất đai, quản lý tài nguуên, bảo ᴠệ thựᴄ ᴠật… Cáᴄ thí ѕinh không đủ mứᴄ điểm nàу ᴄũng ᴄó thể tiến hành хét hệ ᴄao đẳng ᴄủa trường để ᴄó thể họᴄ đượᴄ đúng ᴠới ngành mà mình уêu ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên năm 2017 ᴄhúng tôi ѕẽ ᴄập nhật tại đâу khi ᴄó điểm ᴄhuẩn ᴄhính thứᴄ từ nhà ᴄạnh đó, ᴄáᴄ thí ѕinh ᴄó thể tham khảo điểm ᴄhuẩn điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên 2016 dưới đâуTham khảo một ѕố trường Đại họᴄ kháᴄ trên ᴄả nướᴄ- Điểm ᴄhuẩn khoa Ngoại Ngữ Đại họᴄ Thái Nguуên- Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ Thái Bình Dương httpѕ// Chúᴄ bạn trúng tuуển ᴠào Đại họᴄ Tâу Nguуên năm 2018 Bài viết liên quan “Bộ Bí Kíp” Cách Làm Con Gái Ra Nước Khiến Nàng Giật Giật Vì SướngQuán cafe ngồi 1 mình hà nộiNgành quản trị kinh doanh quốc tếSự nhiệm màu của chú đại biLời chúc mừng sinh nhật hay bằng tiếng anhTag Robert Chen Là Ai ? Tiểu Sử Người Nói Câu "Sao Mình Phải Trả Lời Bạn" Ngày 6/8, Trường ĐH Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học đợt 1 năm 2018 theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018. Theo đó, điểm trúng tuyển của Trường ĐH Tây Nguyên dao động từ 13 – 21 điểm tùy ngành học. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa 21 điểm, kế tiếp là ngành Giáo dục mầm non 20,2 điểm; Giáo dục tiểu học 20 điểm… Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau Điểm chuẩn Trường ĐH Bạc Liêu theo kết quả thi THPT năm 2018 Ngày 6/8, Trường ĐH Bạc Liêu chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018. Điểm chuẩn Trường ĐH Trà Vinh năm 2018 Ngày 6/8, Trường ĐH Trà Vinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018. Theo Doanh Nghiệp & Kinh Doanh Link bài gốc Cùng chủ đề ĐH Thuỷ lợi xét tuyển bổ sung 410 chỉ tiêu năm 2018 Giáo dục 0445 12/08/2018 Thí sinh Hoà Bình là thủ khoa HV Hậu Cần, á khoa HV Kỹ thuật Quân sự Giáo dục 0319 08/08/2018 Điểm chuẩn 2018 giảm sâu, Đại học Y Hà Nội có tuyển được thí sinh chất lượng? Giáo dục 2330 07/08/2018 Điểm chuẩn 2018 Trường giảm gần 9, trường tăng hơn 8 Giáo dục 1152 07/08/2018 Điểm chuẩn Trường ĐH Đà Lạt 2018 Giáo dục 0912 07/08/2018 Điểm chuẩn ĐH Quốc tế Hồng Bàng năm 2018 Giáo dục 0912 07/08/2018 Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi trường TP HCM năm 2018 Giáo dục 0645 07/08/2018 Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2018 Giáo dục 0644 07/08/2018 Cao tốc Dầu Giây - Tân Phú gặp nhiều vướng mắc trong thực hiện báo cáo tiền khả thi 0957 13/06/2023 Đường vành đai 3 đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch mới giải phóng mặt bằng 21% 0831 13/06/2023 Xây dựng SCG gia hạn thành công lô trái phiếu tỷ đồng 0743 13/06/2023 Hình ảnh cầu Bến Mới nối Nam Định - Ninh Bình sau hơn 1 năm khởi công 1046 12/06/2023 Nam Định dự kiến quy hoạch nhiều đường tỉnh lộ mới 1100 12/06/2023 BR-VT sắp có khu du lịch 233 ha ở Xuyên Mộc, chủ đầu tư từng tham gia dự án Hòn Rơm tỷ ở Phan Thiết 1630 12/06/2023 TP Bảo Lộc muốn làm khu đô thị shophouse trên khu đất bệnh viện cũ 0813 12/06/2023 Toàn cảnh vị trí quy hoạch xây cầu Chí Tân vượt sông Hồng trên tuyến cao tốc nối Hưng Yên - Hà Nội 1630 12/06/2023 CIC Group lên kế hoạch tăng vốn, chuẩn bị làm 3 dự án gối đầu 0820 12/06/2023 Giá sắt thép xây dựng hôm nay 12/6 Giảm trở lại 40 nhân dân tệ/tấn 1017 12/06/2023 Đề xuất không gian phát triển mới cho TP Biên Hòa về hướng sông Đồng Nai 2014 12/06/2023 Kênh Tuyển SinhTin giáo dục Tích lũy cho conTuyến sinh 2023Gương sángTuyển sinh lớp 10 năm 2022Tuyển sinh Đại Học - Cao Đẳng 2022Dịch Covid-19Thi tốt nghiệp THPT 2021 Tin giáo dục Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển dựa trên kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 của thí sinh. Mã trường TTN Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với xét tuyển đại học; Theo quy định tại Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với liên thông lên đại học. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh cả nước. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển dựa trên kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 của thí sinh. Riêng, đối với thí sinh đăng ký học liên thông, ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, Nhà trường còn tổ chức xét tuyển theo phương thức Xét hồ sơ kết hợp kiểm tra năng lực đầu vào có thông báo tuyển sinh cụ thể trước khi xét tuyển và được công bố trên website Chỉ tiêu tuyển sinh TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 Xét theo phương thức khác I. Đại học 1 TTN 7140201 Giáo dục Mầm non 40 40 2 TTN 7140202 Giáo dục Tiểu học 40 40 3 TTN 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 40 40 4 TTN 7140205 Giáo dục Chính trị 40 40 5 TTN 7140206 Giáo dục Thể chất 40 40 6 TTN 7140209 Sư phạm Toán học 40 40 7 TTN 7140211 Sư phạm Vật lý 40 40 8 TTN 7140212 Sư phạm Hóa học 40 40 9 TTN 7140213 Sư phạm Sinh học 40 40 10 TTN 7140217 Sư phạm Ngữ văn 40 40 11 TTN 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 40 40 12 TTN 7340101 Quản trị kinh doanh 100 100 13 TTN 7340121 Kinh doanh thương mại 60 60 14 TTN 7340201 Tài chính - Ngân hàng 60 60 15 TTN 7340301 Kế toán 100 100 16 TTN 7420101 Sinh học 50 50 17 TTN 7420201 Công nghệ sinh học 60 60 18 TTN 7480201 Công nghệ thông tin 80 80 19 TTN 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50 50 20 TTN 7620110 Khoa học cây trồng 80 80 21 TTN 7620112 Bảo vệ thực vật 60 60 22 TTN 7620205 Lâm sinh 50 50 23 TTN 7620211 Quản lí tài nguyên rừng 50 50 24 TTN 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 40 25 TTN 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 50 26 TTN 7620105 Chăn nuôi 50 50 27 TTN 7640101 Thú y 100 100 28 TTN 7620115 Kinh tế nông nghiệp 80 80 29 TTN 7720101 Y khoa 424 424 30 TTN 7720301 Điều dưỡng 60 60 31 TTN 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 50 32 TTN 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 100 33 TTN 7229030 Văn học 60 60 34 TTN 7229001 Triết học 50 50 35 TTN 7310101 Kinh tế 100 100 36 TTN 7850103 Quản lí đất đai 70 70 II. Liên thông lên đại học 1 TTN 7620105LT Chăn nuôi Liên thông 10 10 2 TTN 7640101LT Thú y Liên thông 10 10 3 TTN 7620211LT Quản lý Tài nguyên rừng Liên thông 10 10 4 TTN 7850103LT Quản lý Đất đai Liên thông 10 10 5 TTN 7620110LT Khoa học Cây trồng Liên thông 10 10 6 TTN 7620205LT Lâm sinh Liên thông 10 10 7 TTN 7340101LT Quản trị kinh doanh Liên thông 15 15 8 TTN 7340201LT Tài chính – Ngân hàng Liên thông 10 10 9 TTN 7304301LT Kế toán Liên thông 15 15 10 TTN 7720101LT Y khoa Liên thông 100 10 90 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký xét tuyển ĐKXT Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - Đối với các ngành đào tạo giáo viên sư phạm Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non, điểm thi năng khiếu phải đạt trở lên. - Đối với các ngành khác Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định sẽ có thông báo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng tại website Điều kiện đăng ký xét tuyển - Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật. - Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký học ngành Giáo dục thể chất cần đạt + Nam cao từ nặng 50kg trở lên; + Nữ cao từ nặng 45kg trở lên. Thông tin tuyển sinh Mã trường, mã ngành, tên ngành, mã tổ hợp và tổ hợp môn xét tuyển. TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn Tổ hợp môn xét tuyển Môn chínhNếu có I. Đại học 1 TTN 7140201 Giáo dục Mầm non M06 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Năng khiếu M05 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Năng khiếu 2 TTN 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 Toán, Vật lí, Hóa học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 3 TTN 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai A00 Toán, Vật lí, Hóa học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4 TTN 7140205 Giáo dục Chính trị C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 5 TTN 7140206 Giáo dục Thể chất T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT Năng khiếu T02 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT Năng khiếu T03 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT Năng khiếu T07 Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT Năng khiếu 6 TTN 7140209 Sư phạm Toán học A00 Toán, Vật lí, Hóa học Toán A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học 7 TTN 7140211 Sư phạm Vật lý A00 Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học 8 TTN 7140212 Sư phạm Hóa học A00 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 9 TTN 7140213 Sư phạm Sinh học A02 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 10 TTN 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 11 TTN 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh 12 TTN 7340101 Quản trị kinh doanh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 13 TTN 7340121 Kinh doanh thương mại A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 14 TTN 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 TTN 7340301 Kế toán A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16 TTN 7420101 Sinh học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 17 TTN 7420201 Công nghệ sinh học A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 18 TTN 7480201 Công nghệ thông tin A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 19 TTN 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 20 TTN 7620110 Khoa học cây trồng A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 21 TTN 7620112 Bảo vệ thực vật A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 22 TTN 7620205 Lâm sinh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 23 TTN 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 24 TTN 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 25 TTN 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 26 TTN 7620105 Chăn nuôi A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 27 TTN 7640101 Thú y A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 28 TTN 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 29 TTN 7720101 Y đa khoa B00 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học 30 TTN 7720301 Điều dưỡng B00 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học 31 TTN 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học 32 TTN 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 33 TTN 7229030 Văn học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 34 TTN 7229001 Triết học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 35 TTN 7310101 Kinh tế A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 36 TTN 7850103 Quản lí đất đai A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học II. Liên thông lên đại học 1 TTN 7620105LT Chăn nuôi Liên thông A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 2 TTN 7640101LT Thú y Liên thông A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3 TTN 7620211LT Quản lý Tài nguyên rừng Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4 TTN 7850103LT Quản lý Đất đai Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học 5 TTN 7620110LT Khoa học Cây trồng Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 6 TTN 7620205LT Lâm sinh Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 7 TTN 7340101LT Quản trị kinh doanh Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 8 TTN 7340201LT Tài chính – Ngân hàng Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 9 TTN 7304301LT Kế toán Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 10 TTN 7720101LT Y đa khoa Liên thông B00 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Môn chính ở bảng trên dùng để xét trong trường hợp nhiều thí sinh xét tuyển có tổng điểm bằng nhau. Điểm năng khiếu của ngành GD Mầm non và GD Thể chất nhân hệ số 2. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau không chênh lệch. chức tuyển sinh Thời gian nhận ĐKXT Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Nhà trường sẽ có thông báo đối từng đợt xét tuyển trên website Hình thức nhận ĐKXT - Đợt 1 Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định. - Các đợt xét tuyển bổ sung Trường Đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét tuyển qua các hình thức Nộp qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại Trường. Thời gian thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất dự kiến Nhà trường tổ chức thi năng khiếu từ ngày 05 đến 07/7/2018, cụ thể Thời gian Công việc 14h00 ngày 5/7/2018 Tập trung phổ biến nội dung, quy chế thi tại Trường Đại học Tây Nguyên Ngày 06/7/2018 Thi năng khiếu - Giáo dục Mầm non Hát nhạc, Đọc – Kể - Giáo dục Thể chất Kiểm tra thể hình, Chạy 100m, Bật xa tại chỗ, Gập bụng thang gióng. Ngày 07/7/2018 Dự trữ Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng Đối tượng và điều kiện xét tuyển thẳng a Đối tượng được quy định tại các Điểm a, b, d, đ, g, h, k, Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. b Đối tượng được quy định tại Điểm c Khoản 2, Điều 7 Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Tại Điểm e Khoản 2, Điều 7 Thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn lọc học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia thì căn cứ vào môn thi học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải để xét tuyển thẳng vào các ngành trình độ đại học. Tại Điểm l, Khoản 2, Điều 7 Người đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật thì được tuyển thẳng vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đạt giải. Cụ thể như sau TT Tên môn thi học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật, cuộc thi tay nghề ASEAN và quốc tế Tên ngành đào tạo Mã ngành Ghi chú 1 Toán Sư phạm Toán học 7140209 2 Vật lí Sư phạm Vật lí 7140211 3 Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 4 Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 Sinh học 7420101 Công nghệ sinh học 7420201 Y đa khoa 7720101 Chỉ xét thí sinh đạt giải nhì thi học sinh giỏi quốc gia trở lên Điều dưỡng 7720301 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Khoa học cây trồng 7620110 Chăn nuôi 7620105 Thú y 7640101 Lâm sinh 7620205 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 5 Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 Văn học 7229030 6 Tin học Công nghệ thông tin 7480201 7 Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Ngôn ngữ Anh 7220201 c Đối tượng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7 - Đối tượng áp dụng Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú, tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. - Điều kiện về học lực + Đối với ngành Y đa khoa thí sinh phải đạt xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Giỏi và đã tốt nghiệp trung học. + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Sư phạm Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiểu học chuyên ngành Giáo dục Tiểu học xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Khá và đã tốt nghiệp trung học. + Ngành Giáo dục Tiểu học chuyên ngành Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai và các ngành trình độ đại học khác Đã tốt nghiệp trung học. Những thí sinh quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7, nếu trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối tượng ưu tiên xét tuyển Đối tượng ưu tiên xét tuyển được quy định tại Khoản 3, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Nhà trường xét tuyển theo ngành, số lượng tuyển không quá 10% chỉ tiêu quy định; nguyên tắc xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu. Lệ phí xét tuyển Theo Quy định tại Thông tư Liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục & Đào tạo. 3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 2018 Tuyển sinh bổ sung đợt 1 22/8/2018-02/9/2018 Tuyển sinh bổ sung đợt 2 17/9/2018-28/9/2018 TAGS phuong an tuyen sinh tuyển sinh đại học Đại học Tây Nguyên

trường đại học y tây nguyên tuyển sinh 2018