trường đại học thủ dầu 1 tuyển sinh 2019

Tuyển sinh đào tạo văn bằng đại học thứ 2,đại học liên thông, Trung cấp năm 2018 - 2019 Trường Đại học Hồng Đức thông báo tuyển sinh đào tạo văn bằng đại học thứ 2, đại học liên thông 2018 - 2019 trong phạm vi cả nước như sau: A. Ngành tuyển sinh, đối tượng, môn Cách chọn trường; Tư vấn tuyển sinh 2022; Tư vấn ôn thi tốt nghiệp, đại học; Tin tuyển sinh. Quốc Gia Hà Nội; Bách Khoa Hà Nội; và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh Bài thảo luận học phần Kinh tế vi mô 1 trường đại học thương mại khoa marketing tiểu luận học phần kinh tế vi mô chủ đề: tích cung, cầu lao động ngành dệt Ngan-hang-cau-hoi-ktct-sinh-vien-315-cau-1-1 compress; tăng 4,2% so với năm 2017. Trong năm 2019, thu nhập người lao động Giáo dục Tuyển sinh 2021. Xét tuyển học bạ, tạm thu 5 triệu: ĐH Huế hủy giấy báo, miễn học phí. Thứ ba, 4/8/2020 19:26 (GMT+7) 19:26 4/8/2020; Sau phản ảnh của thí sinh, ĐH Huế thông tin hủy giấy báo kết quả xét học bạ đợt 1 tuyển sinh vào đại học với nhóm ngành đào tạo Bộ Lao động cho phép 45 trường đại học được tuyển sinh cao đẳng trở lại 30/07/2019 06:36 (GDVN) - Thứ trưởng Lê Quân cho biết, sau chỉ đạo của lãnh đạo Bộ, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp có văn bản đồng ý cho các trường tiếp tục tuyển sinh năm 2019-2020. Hiện các trường đại học (ĐH) đã công bố điểm chuẩn, thí sinh trúng tuyển đang nhập học. Thế nhưng, việc xét tuyển ĐH năm nay có nhiều chuyện hy hữu, đó là không đủ điểm vẫn đậu, dư điểm lại không trúng tuyển. Và tình trạng điểm chuẩn "ảo" lại tái diễn khi một số trường không đủ thí sinh đã cố tình nâng điểm chuẩn lên cao để thí sinh không thể đỗ… Cashberry Lừa Đảo. Giáo dục học 7140101 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Giáo dục Mầm non 7140201 30 16 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát Giáo dục Tiểu học 7140202 100 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Thiết kế đồ họa 7210403 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Ngôn ngữ Anh 7220201 230 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 160 90 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Lịch sử 7229010 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Văn học 7229030 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Văn hoá học 7229040 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Chính trị học 7310201 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản lý nhà nước 7310205 130 70 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tâm lý học 7310401 33 17 Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Địa lý học 7310501 33 17 Toán, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lí Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Quốc tế học 7310601 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh 7340101 160 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Kế toán 7340301 160 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Luật 7380101 230 120 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Sinh học ứng dụng 7420203 65 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Khoa học xã hội Vật lý học 7440102 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Vật lí Hoá học 7440112 100 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Khoa học môi trường 7440301 100 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán học 7460101 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kỹ thuật phần mềm 7480103 130 70 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Hệ thống thông tin 7480104 65 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Quản lý công nghiệp 7510601 65 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Vật lí Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 40 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Kỹ thuật điện 7520201 110 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 40 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Kiến trúc 7580101 50 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Công tác xã hội 7760101 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 65 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản lý đất đai 7850103 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Năm 2019 hình thức thi đại học/cao đẳng có sự thay đổi vậy phương thức tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một có thay đổi không? Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu nhé. Danh sách Bài viết Trường Đại học Thủ Dầu Một Nguồn Đại học Thủ Dầu Một Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới Nhận ngay Voucher Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam! Năm 2019 này ngoài những môn xét tuyển cũ thì trường Đại học Thủ Dầu Một còn bổ sung 7 tổ hợp bài thi/môn xét tuyển mới. Các bạn hãy theo dõi những thông tin bên dưới để có cái nhìn chính xác nhất về quyết định tuyển sinh của trường trong năm 2019 này nhé. Thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Thủ Dầu Một và những cập nhật mới nhất Theo thông tin chính thức từ trường Đại học Thủ Dầu Một thì năm nay trường sẽ cập nhật thêm 7 ngành học mới để phục vụ cho thị trường việc làm vốn đang thiếu hụt, bạn có thể tham khảo thêm thông tin trong bảng chỉ tiêu và ngành học dưới đây. >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Các ngành đào tạo đại học Giáo dục học 7140101 33 17 C00 C14 C15 D01 Giáo dục Mầm non 7140201 33 17 M00 Giáo dục Tiểu học 7140202 100 50 A00 A16 C00 D01 Thiết kế đồ họa * 7210403 33 17 A00 A16 V00 V01 Ngôn ngữ Anh 7220201 230 120 A01 D01 D15 D78 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 160 90 A01 D01 D04 D78 Lịch sử 7229010 33 17 C00 C14 C15 D01 Văn học 7229030 33 17 C00 C15 D01 D14 Văn hoá học 7229040 33 17 C00 C14 C15 D01 Chính trị học 7310201 33 17 C00 C14 C15 D01 Quản lý nhà nước 7310205 130 70 A16 C00 C14 D01 Tâm lý học * 7310401 33 17 B00 C00 D01 D14 Địa lý học 7310501 33 17 A07 C00 C24 D15 Quốc tế học * 7310601 33 17 A00 C00 D01 D78 Quản trị kinh doanh 7340101 160 90 A00 A01 A16 D01 Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 50 A00 A01 A16 D01 Kế toán 7340301 160 90 A00 A01 A16 D01 Luật 7380101 230 120 A16 C00 C14 D01 Sinh học ứng dụng 7420203 65 35 A00 A02 B00 B05 Vật lý học 7440102 33 17 A00 A01 A17 C01 Hoá học 7440112 100 50 A00 A16 B00 D07 Khoa học môi trường 7440301 100 50 A00 B00 B05 D01 Toán học 7460101 33 17 A00 A01 A16 D07 Kỹ thuật phần mềm 7480103 130 70 A00 A01 C01 D90 Hệ thống thông tin 7480104 65 35 A00 A01 C01 D90 Quản lý công nghiệp 7510601 65 35 A00 A01 A16 C01 Kỹ thuật cơ điện tử * 7520114 40 20 A00 A01 C01 D90 Kỹ thuật điện 7520201 110 60 A00 A01 C01 D90 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá * 7520216 40 20 A00 A01 C01 D90 Công nghệ chế biến lâm sản * 7549001 33 17 A00 A01 B00 D01 Kiến trúc 7580101 50 30 A00 A16 V00 V01 Quy hoạch vùng và đô thị * 7580105 33 17 A00 A16 V00 V01 Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 30 A00 A01 C01 D90 Công tác xã hội 7760101 33 17 C00 C14 D14 D78 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 65 35 A00 B00 B05 D01 Quản lý đất đai 7850103 33 17 A00 B00 B05 D01 Tổng Lưu ý Các ngành được đánh dấu * là ngành mới của năm 2019 Về phương thức tuyển sinh, trường Đại học Thủ Dầu Một quyết định thực hiện tuyển sinh theo 4 cách nhằm giúp thí sinh có thêm nhiều sự lựa chọn và gia tăng khả năng trúng tuyển, cụ thể là Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2019. Phương thức 3 Xét tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước. Phương thức 4 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ lớp 12 học bạ THPT. Trường Đại học Thủ Dầu Một Nguồn tvu Thông tin tuyển sinh 2018 Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh thí sinh trong cả nước, đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. 1. Phương thức tuyển sinh Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - 2695 chỉ tiêu - Tiêu chí phụ + Nếu tổ hợp bài/môn thi có môn Toán dựa trên kết quả môn Toán. + Nếu tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn dựa trên kết quả môn Ngữ văn. + Nếu tổ hợp bài/môn thi có cả môn Toán và Ngữ văn dựa trên kết quả môn Toán. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức - 1155 chỉ tiêu >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Thủ Dầu Một 2. Dự kiến chỉ tiêu xét tuyển các ngành, tổ hợp Stt Ngành học Mã Ngành Tổ hợp môn ĐKXT Mã tổ hợp Chỉ tiêu Xét tuyển kết quả THPT 2695 Thi đánh giá năng lực 1155 1 Kế toán 7340301 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 175 75 2 Quản trị Kinh doanh 7340101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 175 75 3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 105 45 4 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 70 30 5 Kỹ thuật Điện 7520201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 105 30 6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 70 30 7 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 70 30 8 Hệ thống Thông tin 7480104 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 70 30 9 Kiến trúc 7580101 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 70 20 10 Quy hoạch Vùng và Đô thị 7580105 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 35 15 11 Hóa học 7440112 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Hóa học, tiếng Anh D07 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 105 45 12 Sinh học Ứng dụng 7420203 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Sinh học A02 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 70 30 13 Khoa học Môi trường 7440301 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 105 45 14 Vật lý học 7440102 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, Vật lí, KHXH A17 35 15 15 Toán học 7460101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Hóa học, tiếng Anh D07 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 70 30 16 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 70 30 17 Quản lý Nhà nước 7310205 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 105 45 18 Quản lý Công nghiệp 7510601 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 70 30 19 Văn học 7229030 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 70 30 20 Lịch sử 7229010 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 21 Giáo dục học 7140101 Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 22 Luật 7380101 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 245 105 23 Ngôn ngữ Anh 7220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh D15 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 245 105 24 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung D04 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 84 36 25 Công tác Xã hội 7760101 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh D14 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 70 30 26 Địa lý học 7310501 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Lịch sử, Địa lí A07 -Ngữ văn, KHXH, Vật lí C24 -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh D15 35 15 27 Quản lý Đất đai 7850103 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 56 24 28 Giáo dục Mầm non 7140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu M00 70 30 29 Giáo dục Tiểu học 7140202 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 70 30 30 Chính trị học 7310201 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 31 Văn hóa học 7229040 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 32 Ngôn ngữ học 7229020 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 3. Các môn thi năng khiếu - Vẽ tĩnh vật dành cho ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị. - Hát, múa, đọc chuyện diễn cảm dành cho ngành Giáo dục Mầm non. Các mốc thời gian - Tháng 05-06/2018 nộp hồ sơ thi năng khiếu. - Tháng 07/2018 thi năng khiếu. Giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một Nguồn YouTube Tham khảo thông tin tuyển sinh 2017 1. Phương thức xét tuyển - Trường xác định điểm trúng tuyển được xét theo ngành. - Xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. - Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số. So với tuyển sinh 2016, năm nay trường có thêm năm tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển mới Bài thi/môn thi Mã tổ hợp Toán Anh KHTN D90 Toán Sinh KHXH B05 Toán Lý KHXH A17 Toán Văn Giáo dục công dân C14 Toán Văn KHTN A16 Toán Lý Sinh A02 2. Các môn thi năng khiếu do Trường ĐH Thủ Dầu Một tổ chức thi - Ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị - môn thi năng khiếu vẽ tĩnh vật. - Ngành giáo dục mầm non - môn thi năng khiếu hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm. - Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 10/5 đến 30/6/2017. Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. - Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm + Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu đính kèm của Trường ĐH Thủ Dầu Một + 2 tấm hình 3x4 mới chụp trong vòng 3 tháng + 2 bản photo giấy CMND + 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận địa chỉ của thí sinh - Lệ phí thi năng khiếu đồng/hồ sơ. - Thời gian thi năng khiếu 15/7/2017. * Đối với các thí sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển. 2. Tham khảo ngành và chỉ tiêu tuyển sinh 2017 STT Ngành học Mã Ngành Tổ hợp môn ĐKXT Mã tổ hợp Chỉ tiêu 1 Kế toán D340301 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 250 2 Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành 1 Ngoại thương - Chuyên ngành 2 Marketing - Chuyên ngành 3 Quản trị kinh doanh tổng hợp D340101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 200 3 Tài chính - Ngân hàng D340201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 200 4 Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành 1 Xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Chuyên ngành 2 Xây dựng cầu đường D580208 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 100 5 Kỹ thuật Điện - Điện tử - Chuyên ngành 1 Điện công nghiệp - Chuyên ngành 2 Điện tử - Tự động D520201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 150 6 Kỹ thuật Phần mềm D480103 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 100 7 Hệ thống Thông tin D480104 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 150 8 Kiến trúc - Chuyên ngành 1 Thiết kế nội thất - Chuyên ngành 2 Kiến trúc dân dụng & Công nghiệp - Chuyên ngành 3 Kỹ nghệ gỗ D580102 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 100 9 Quy hoạch Vùng và Đô thị - Chuyên ngành 1 Quy hoạch vùng - Chuyên ngành 2 Kỹ thuật hạ tầng đô thị D580105 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 50 10 Hóa học - Chuyên ngành 1 Hóa thực phẩm - Chuyên ngành 2 Hóa phân tích D440112 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Hóa học, tiếng Anh D07 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 150 11 Sinh học Ứng dụng - Chuyên ngành 1 Nông nghiệp Đô thị - Chuyên ngành 2 Vi sinh thực phẩm - Chuyên ngành 3 Công nghệ Y sinh D420203 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Sinh học A02 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 100 12 Khoa học Môi trường - Chuyên ngành 1 Quan trắc môi trường - Chuyên ngành 2 Kỹ thuật môi trường D440301 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 150 13 Vật lý học - Chuyên ngành 1 Vật lý Chất rắn - Chuyên ngành 2 Vật lý Quang học D440102 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, Vật lí, KHXH A17 50 14 Toán học - Chuyên ngành 1 Đại số - Giải tích - Chuyên ngành 2 Toán kinh tế - Thống kê D460101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Hóa học, tiếng Anh D07 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 100 15 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 150 16 Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành 1 Quản lý tổ chức & nhân sự - Chuyên ngành 2 Quản lý Đô thị - Chuyên ngành 3 Quản lý hành chính D310205 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 250 17 Quản lý Công nghiệp - Chuyên ngành 1 Quản lý Doanh nghiệp - Chuyên ngành 2 Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp D510601 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 150 18 Văn học - Chuyên ngành 1 Văn học - Chuyên ngành 2 Ngôn ngữ học D220330 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 100 19 Lịch sử - Chuyên ngành 1 Lịch sử thế giới - Chuyên ngành 2 Lịch sử Việt Nam - Chuyên ngành 3 Lịch sử Đảng D220310 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 100 20 Giáo dục học - Chuyên ngành 1 Quản lý trường học - Chuyên ngành 2 Kiểm định chất lượng giáo dục D140101 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 50 21 Luật - Chuyên ngành 1 Luật Hành chính - Chuyên ngành 2 Luật Tư pháp - Chuyên ngành 3 Luật Kinh tế - Quốc tế D380101 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 350 22 Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành 1 Tiếng Anh kinh doanh - Chuyên ngành 2 Tiếng Anh cho thiếu nhi D220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh D15 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 350 23 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chuyên ngành 1 Biên phiên dịch - Chuyên ngành 2 Tiếng Trung kinh doanh D220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung D04 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 150 24 Công tác Xã hội D760101 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh D14 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 150 25 Giáo dục Mầm non D140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu M00 100 26 Giáo dục Tiểu học D140202 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 100 Nhi Nguyễn tổng hợp Tags Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu xin gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một các năm. Mời các bạn cùng tham khảo chi Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022Giáo dục tiểu học là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất tại ĐH Thủ Dầu Một, 25 điểm. Theo sau đó, ngành Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử lấy 24 điểm, Marketing và Truyền thông đa phương tiện lấy mức chuẩn 23. Điều kiện trúng tuyển các ngành còn lại nằm trong khoảng 15-19 Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2018Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2018, trường tuyển sinh trong cả nước với hai phương thức dựa vào kết quả thi THPT QG và dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do đại học QG tổ 2017, mức điểm chuẩn cao nhất trúng tuyển vào trường là 22,75; mức điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 ý Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140101Giáo duc hocC00, C14, C15, D011427140201Giáo duc Mâm nonM001837140202Giáo duc Tiêu hocA00, A16, C00, phạm Ngữ vănC00, C15, D01, phạm Lịch sửC00, C14, C15, ngữ AnhA01, D01, D15, D781777220204Ngôn ngữ Trung QuôcA01, D01, D04, D781687229040Văn hóa họcC00, C14, C15, D011497310201Chính tri hocC00, C14, C15, D0114107310205Quản lý Nhà nướcA16, C00, C14, D0115117310501Địa lý họcA07, C00, C24, D1514127340101Quản trị Kinh doanhA00, A01, A16, D0116137340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, A16, toánA00, A01, A16, C00, C14, học úng dụngA00, A02, B00, B0514177440102Vật lý họcA00, A01, A17, C0114187440112Hóa hocA00, A16, B00, D0714197440301Khoa học Môi trườngA00, B00, B05, D0114207460101Toán họcA00, A01, A16, D0714217480103Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tinA00, A01, C01, D9014227480104Hệ thông Thông tin - Công nghệ Thông tinA00, A01, C01, D9014237510601Quản lý Công nghiệpA00, A01, A16, C0114247520201Kỹ thuật ĐiệnA00, A01, C01, D9014257580101Kiến trúcA00, A16, V00, V0114267580105Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thịA00, A16, V00, V0114277580201Kỹ thuật Xây dựngA00, A01, C01, D9014287760101Công tác Xã hộiC00, C14, D14, D7815297850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, B00, B05, D0114307850103Quản lý Đất đaiA00, B00, B05, D0114Phương án tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019Thông tin tuyển sinh vào trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019 với tổng 4000 chỉ tiêu, trường xét tuyển 4 phương Thông tin chung1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT2. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả Phương thức tuyển sinh+ Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019+ Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2019.+ Phương thức 3 Xét tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước.+ Phương thức 4 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ lớp 12 học bạ THPT4. Chỉ tiêu tuyển sinh 40005. Lệ phí xét tuyển Theo quy định Bộ của GD&ĐT6. Các môn thi năng khiếuĐối với ngành có môn năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, thiết kế Đồ họa, Quản lý Đô thị - Môn thi năng khiếu Vẽ tĩnh Ngành giáo dục Mầm non – Môn thi năng khiếu Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn Chính sách ưu tiên Theo quy chế tuyển sinh năm Học phí Thu theo quy định của Nhà nước đối với trường Đại học công Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ học kỳ- Khối ngành Khoa học xã hội, kinh tế, Luật học kỳ- Khối ngành đào tạo giáo viên Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non Không thu học Thông tin các ngành tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2019Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng DTT các nămĐiểm chuẩn Đại học Y Dược TP HCM YDS các năm

trường đại học thủ dầu 1 tuyển sinh 2019