trường đại học thái bình tuyển sinh 2019
Trường ĐH Y Dược Thái Bình lấy điểm chuẩn từ 22,1- 26,9 Năm 2021, điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược Thái Bình dao động từ 22,1 - 26,9 điểm. Ngành Y khoa có điểm trúng tuyển cao nhất vào trường. Xếp sau đó là ngành Dược học với 24,9 điểm. Ngành Y học cổ truyền có điểm chuẩn là 24,35; Điều dưỡng có điểm chuẩn là 24,2, trong khi Y học dự phòng là 22,1 điểm.
Năm 2022, Trường tuyển sinh 25 ngành đào tạo đại học với nhiều lĩnh vực đa dạng, hấp dẫn, phương thức tuyển sinh đa dạng, cơ hội trúng tuyển cao; nhà trường thực hiện nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, nhiều học bổng có giá trị.
44. Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương thông báo xét tuyển sinh đại học bổ sung 150 chỉ tiêu cho 8 ngành đào tạo. 45. Trường Đại học Hòa Bình xét tuyển bổ sung năm 2022 với 395 chỉ tiêu cho 23 mã ngành. Đợt 1 trước 30/9/2022, đợt 2 trước 30/10/2022, đợt
Hướng dẫn nhập học đối với các thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy vào Trường Ngoại ngữ - ĐHTN theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Đợt 1) Hướng dẫn số 1606/HD-ĐHTN ngày 17/9/2021 và Thông báo số 1618/TB-ĐHTN ngày 17/9/2021 của Đại học Thái Nguyên. Chi tiết
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây 2. Hồ sơ xét tuyển Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo lịch đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT. 3.
Hội đồng trường. Ban Giám hiệu. Kiểm định chất lượng. Mục tiêu chiến lược. Ba công khai; Hội đồng Đạo đức Nghiên cứu; Phòng - Ban; Khoa - Bộ môn; Đảng - Đoàn thể; Trung tâm - Công ty; Tuyển sinh; Học bổng; Thư viện; Đối tác Đối tác . Doanh nghiệp. Học thuật
Cashberry Lừa Đảo. Điểm chuẩn vào trường Đại học Thái Bình đã chính thức được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9, có thể xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới. A. GIỚI THIỆU Đại học Thái Bình Tên trường Đại học thái bình Tên tiếng Anh Thai Binh University TBU Mã trường DTB Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – kết hợp tập huấn Địa chỉ Xã Tân Bình – thành phố thái bình – tỉnh giấc thái hoà SĐT Email dhtb Website Facebook B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Thái Bình NĂM 2022 Đại học Thái Bình I. thông báo chung 1. thời gian và giấy tờ xét tuyển Phương thức 1 và phương thức 2 Theo lao lý của Bộ GD&ĐT. Xem cụ thể TẠI ĐÂY Phương thức 3 và phương thức 4 Từ ngày 01/3/2021 tới 30/12/2021. 2. giấy tờ xét tuyển Đơn đăng ký xét tuyển năm học 2021 – 2022 theo mẫu của trường bản sao công chứng học bạ THPT. bạn dạng sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng thực tốt nghiệp trợ thì đối với thí sinh tốt nghiệp 2021. bạn dạng sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT. phiên bản sao chứng minh dân chúng, căn cước công dân còn giá trị sử dụng. bạn dạng sao giấy khai sinh. 02 ảnh 4×6. Lệ phí tổn xét tuyển giấy tờ. 3. Đối tượng tuyển sinh học trò tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 4. khuôn khổ tuyển sinh Tuyển thí sinh trong cả nước. 5. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển thẳng Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo. Phương thức 2 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Phương thức 3 Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, trung bình thông thường các môn theo tổ hợp đạt từ trở lên. Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của công ty. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Trường sẽ lên tiếng ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào trên website. 6. Học phí tổn Khối ngành Kinh tế, Luật tháng. Khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ tháng. II. Các ngành tuyển sinh Đại học Thái Bình Đại học Thái Bình Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Xét theo KQ thi THPT Xét theo phương thức khác Kinh tế – Quản lý kinh tế – Kinh tế đối ngoại – Kinh tế đầu tứ – Kinh tế nông nghiệp và sản xuất nông thôn – Kinh tế bảo hiểm – Kinh tế đại dương – Kinh tế tài chính KTE 7310101 A00; D01; C14; B00 20 30 Quản trị kinh doanh – Quản trị nguồn nhân lực – Marketing thương mại – Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị du lịch – Quản trị nhà hàng khách sạn – Quản trị chất lượng – Quản trị Logistics QTKD 7340101 A00; D01; C14; B00 20 50 Tài chính – nhà băng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính bảo hiểm – nhà băng – Thuế quốc gia – Công nghệ tài chính Fintech TCNH 7340201 A00; D01; C14; B00 10 20 Kế toán – Kế toán doanh nghiệp – Kế toán tổng hợp – Kế toán công KTO 7340301 A00; D01; C14; B00 30 100 Toán ứng dụng TUD 7460112 A00; D01; C14; B00 10 10 Công nghệ thông tin – Công nghệ thông báo – bình yên thông báo CNTT 7480201 A00; D01; C14; B00 30 120 Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghệ chế tạo máy – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật nhiệt điện lạnh CK 7510201 A00; D01; C14; B00 20 40 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Điện công nghiệp – Điện tử công nghiệp – cung ứng điện – Điện tử viễn thông DDT 7510301 A00; D01; C14; B00 50 50 Luật LA 7380101 A00; D01; C14; C03 30 90 *Xem thêm Tuyển sinh Đại học Hòa Bình mới nhất năm 2021 C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NẲM Điểm chuẩn của Đại học yên bình như sau Năm 2021 Năm 2019 – 2020 Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Kinh tế 15,35 15 18,8 15 Quản trị kinh doanh 15,1 15 17,2 15 Tài chính – nhà băng 15,3 15 16,95 15 Kế toán 15,15 15 16,5 15 Toán phần mềm 17,65 15 23,95 15 Công nghệ thông tin 15,7 15 17,1 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15,05 15 16,9 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 16,45 15 Luật 17,75 15 17,75 15
Năm 2019, Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh 8 ngành đào tạo đại học chính quy với chỉ tiêu. Trong đó, 51% chỉ tiêu dành cho xét tuyển từ kết quả thi Trung học phổ thông THPT quốc gia và 49% xét tuyển theo học bạ THPT. 1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành. 2. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh Sử dụng nhiều phương thức tuyển sinh – Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia. – Xét tuyển dựa vào học bạ THPT hoặc xét tuyển bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc Trung cấp. 4. Các ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển Mã trường TBD TTMã trườngMã ngànhTên ngànhChỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4 Theo xét KQ thi THPT QGTheo học bạ THPT 1TBD7340301Kế toán Các chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn6040A00A04A08A09 2TBD7340201Tài chính - Ngân hàng Các chuyên ngành Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp6040A00A04A08A09 3TBD7340101Quản trị kinh doanh Các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing8070A00A04A08A09 4TBD7480201Công nghệ thông tin Các chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Công nghệ mạng máy tính6040A00A04A10A11 5TBD7220201Ngôn ngữ Anh Các chuyên ngành Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch8070D01D14D66D84 6TBD7810101Du lịch Các chuyên ngành Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Quản trị Khách sạn và nhà hàng; Du lịch – Khách sạn quốc tế12080C00D01D14C20 7TBD7380101Luật Các chuyên ngành Luật học; Luật Kinh tế - Dân sự;250150C00D01C19C20 8TBD7310608Đông Phương học Các chuyên ngành Hàn Quốc học; Trung Quốc học6040C00D01C19C20 Trong đó Tổ hợp A00 Toán, Lý, Hóa; Tổ hợp D01 Văn, Toán, Tiếng Anh; Tổ hợp A04 Toán, Lý, Địa lý; Tổ hợp D14 Văn, Sử, Tiếng Anh; Tổ hợp A07 Toán, Sử, Địa lý; Tổ hợp D66 Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh; Tổ hợp A08 Toán, Sử, Giáo dục công dân; Tổ hợp D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh; Tổ hợp A09 Toán, Địa, Giáo dục công dân; Tổ hợp C00 Văn, Lịch sử, Địa lý; Tổ hợp A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân; Tổ hợp C19 Văn, Sử, Giáo dục công dân; Tổ hợp A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân; Tổ hợp C20 Văn, Địa, Giáo dục công dân; 5. Cách xác định điểm xét tuyển Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia – Xét điểm tổ hợp các môn điều kiện theo ngành trong số các môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia của thí sinh thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường. Phương thức xét tuyển học bạ, bảng điểm trung cấp – Điểm trung bình của “Tổ hợp 3 môn điều kiện” gắn với ngành đào tạo, thí sinh có thể chọn điểm trung bình của môn điều kiện của cả năm lớp 12 hoặc điểm trung bình của 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 hoặc cả ba năm học THPT. Chỉ số này phản ánh năng lực của thí sinh và phù hợp với tính đặc thù của ngành đăng ký xét tuyển. – Đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp xét điểm 3 môn trong bảng điểm trung cấp Môn chính trị; môn ngoại ngữ và 01 môn ngành/chuyên ngành để đăng ký xét tuyển. Cách tính điểm Trong đó + M1 = Điểm trung bình của môn điều kiện thứ 1 + M2 = Điểm trung bình của môn điều kiện thứ 2 + M3 = Điểm trung bình của môn điều kiện thứ 3 Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cùng lúc 4 tổ hợp môn điều kiện vào các ngành khác nhau, điểm trung bình tổ hợp môn điều kiện nào cao nhất của từng ngành sẽ được máy tính chọn để xét tuyển. – Trường hợp thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 cao hơn điểm trung bình tổ hợp 3 môn xét tuyển thì lấy điểm trung bình cả năm lớp 12 làm chỉ số C. Chỉ số này phản ánh năng lực toàn diện của thí sinh. – Chỉ số C được làm tròn lên đến hai chữ số thập phân. Ngưỡng tối thiểu trúng tuyển Điểm xét tuyển ĐXT = C + ĐUT ĐXT Điểm dùng để xét tuyển đại học theo phương thức xét tuyển học bạ C điểm trung bình của tổ hợp 3 môn điều kiện hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 ĐUT điểm ưu tiên theo quy định Ngưỡng tối thiểu để một thí sinh được xét tuyển và trúng tuyển là C ≥ 6. Thời gian tuyển sinh – Tuyển sinh theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp từ ngày 01/3/2019 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường xét tuyển và nhập học liên tục trong năm. 7. Hình thức đăng ký xét tuyển – Thí sinh có thể đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại + Địa điểm 1 Trường Đại học Thái Bình Dương, số 27 Tô Hiến Thành, Nha Trang, Khánh Hòa. Điện thoại 058 6 56 55 77; 058 6 56 55 88; 0983 375 456. + Địa điểm 2 Trường Đại học Thái Bình Dương, số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa. Điện thoại 058 3 727 182; 058 3 727 147; – Hoặc thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website tuyển sinh của Trường – Hotline tư vấn tuyển sinh 0983 375 456 – 01212 073 400 0935 870 906 – 0165 993 0295 0975 810 590 – 01266 505 777 8. Chính sách ưu tiên Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; quy định của Trường Đại học Thái Bình Dương. 10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm Mức học phí đồng/tín chỉ lý thuyết; đồng/tín chỉ thực hành cho các ngành/chuyên ngành. Riêng chuyên ngành Du lịch – Khách sạn quốc tế ngành Du lịch đồng/tín chỉ lý thuyết; đồng/tín chỉ thực hành. Học phí được cố định suốt khóa học. Mọi thắc mắc trong quá trình đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2019, vui lòng liên hệ STTHọ và tênChức danh, chức vụĐiện thoại Email 1Nguyễn Thái HoàngTrưởng phòng Tuyển sinh và Truyền thông0983 375 456nthoang 2Nguyễn Tấn KiệtChuyên viên phòng Tuyển sinh và Truyền thông0359 930 295ntkiet 3Phạm Mỹ Linh0792 073 400pmlinh 4Đinh Thị Nga0975 810 590dtnga
trường đại học thái bình tuyển sinh 2019