trường đại học khoa học huế điểm chuẩn
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin là một trung tâm hàng đầu về nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về công nghệ thông tin - truyền thông và các lĩnh vực liên quan. Điểm chuẩn hàng năm; Tư vấn tuyển sinh; Đại học.
Phó thủ tướng Vũ Đức Đam vừa ký Quyết định số 1122/QĐ-TTg ngày 23/9/2022 phê duyệt chủ trương thành lập Trường Đại học Khoa học Sức khoẻ là trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Phó Thủ tướng giao Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ
Tuổi Trẻ Online tổng hợp toàn bộ danh sách các trường đại học đã công bố điểm chuẩn: 1. Trường đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) 2. Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) 3. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP.HCM) 4. Trường đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP.HCM) 5.
Chiều 15/9, Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mã 100) và phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (mã 409). Theo đó, 31 ngành đào tạo có mức điểm chuẩn từ 20 đến 29,95 điểm.
Trường Đại Học Khoa Học Huế công bố điểm chuẩn hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 15/09/2021 8:39 chiều Hội đồng tuyển sinh Đại học Khoa học Huế công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT năm 2022. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên. Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của trường. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm thi ĐGNL của trường
Cashberry Lừa Đảo. Đại học khoa học – đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này. Đang xem điểm chuẩn trường đại học khoa học Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021 Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt Đại học khoa học – đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020 Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hoá học 16 7440301 Khoa học môi trường 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16 7520320 Kỹ thuật môi trường 16 7520501 Kỹ thuật địa chất 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Khoa Học – Đại học Huế Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Hán – Nôm C00, C19, D14 20 Triết học C00, C19, C20 19 Lịch sử C00, C19, C14 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 20 Văn học C00, C19, D14 20 Toán kinh tế A00, A01 20 Quản lý nhà nước Xã hội học C00, D01,D15 20 Đông phương học C00, C19, C14 19 Báo chí C00, D01, D15 20 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 20 Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 20 Hoá học A00, B00, D07 19 Khoa học môi trường A00, B00, D07 Kỹ thuật phần mềm 20 Công nghệ thông tin A00, A01 20 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00, A01 18 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 20 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 Địa kỹ thuật xây dựng A00, B00, D07 Công tác xã hội C00, D01, D14 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ 2019 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế Trường đại học Khoa học- Đại học Huế tuyển sinh 1900 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó 2 ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ thông tin với 300 chỉ tiêu và ngành Báo chí với 180 chỉ tiêu. Trường đại học Khoa học – đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển – Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH xét tuyển dựa vào học bạ. – Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học khoa học huế như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Hán – Nôm C00, C19, D14 13 Triết học C00, C19, C20 13 Lịch sử C00, C19, C14 13 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13 Văn học C00, C19, D14 13 Xã hội học C00, D01, D15 13 Đông phương học C00, C19, C14 13 Báo chí C00, D01, D15 Sinh học A00, B00, D08 13 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 13 Vật lí học A00, A01 13 Hoá học A00, B00, D07 13 Địa chất học A00, B00, D07 13 Địa lí tự nhiên A00, B00, D07 13 Khoa học môi trường A00, B00, D07 13 Toán học A00, A01 13 Toán ứng dụng A00, A01 13 Công nghệ thông tin A00, A01 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00, A01 13 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 13 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00, B00, D07 13 Kiến trúc V00, V01 13 Công tác xã hội C00, D01, D14 13 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 13 Chú ý Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Xem thêm Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Từ Đầu, Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Nâng Cao Những thí sinhtrúng tuyển đại học Khoa học – đại học Huế trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8. Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học khoa học – đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế. Về mức học phí và lộ trình tăng học phí được qui định như sau – Đối với nhóm ngành Khoa học xã hội Năm học 2018-2019 đ/tín chỉ. Năm học 2019-2020 đ/tín chỉ. Năm học 2020-2021 đ/tín chỉ. Xem thêm Review Khóa Học Xuất Nhập Khẩu Đại Học Ngoại Thương Tphcm, Hà Nội – Đối với nhóm ngành Khoa học tự nhiên và Công nghệ Năm học 2018-2019 đ/tín chỉ. Năm học 2019-2020 đ/tín chỉ. Post navigation
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Đại học Huế năm học 2022/2023 kèm chi tiết điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay đã được trường công bốĐiểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2022Điểm chuẩn năm 2020Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc giaĐại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường có tiền thân là trường đại học Tổng hợp Huế, được thành lập trên cơ sở sát nhập Đại học Khoa học và đại học Văn khoa của Viện Đại học Huế được thành lập từ năm 1957. Năm 1994, trường đại học Tổng hợp trở thành trường thành viên của Đại học Huế và được đổi tên thành trường Đại học Khoa trường Đại học Khoa học - Đại học HuếTên tiếng Anh Hue University, College of SciencesMã ngành DHTĐịa chỉ 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên HuếĐiện thoại 0234 3822 173Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế 2019 của trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển7220104Hán - học147229010Lịch ngữ kinh lý nhà hội phương học137320101Báo nghệ sinh học147420202Kỹ thuật sinh học147440102Vật lí học147440112Hoá học môi trường147460101Toán học147480103Kỹ thuật phần mềm137480201Công nghệ thông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông137510401Công nghệ kỹ thuật hóa thuật môi trường147520501Kỹ thuật địa chất147580101Kiến trúc157580105Quy hoạch vùng đô thị157580211Địa kỹ thuật xây dựng137760101Công tác xã lý tài nguyên và môi trường13Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2018như sauSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17220104Hán - ngữ hội phương nghệ sinh lí chất lí tự học môi ứng nghệ thông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thuật địa thuật trắc địa - Bản tác xã lý tài nguyên và môi chuẩn năm 2017 như sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17220104Hán NômC00, C19, họcC00, C19, sửC00, C19, ngữ họcC00, C19, họcC00, C19, hội họcC00, D01, phương họcC00, C19, chíC00, D01, C151897420101Sinh họcA00, B00, nghệ sinh họcA00, B00, C0815117440102Vật lý họcA00, họcA00, B00, chất họcA00, B00, lý tự nhiênkỹ thuậtA00, B00, học môi trườngA00, B00, họcA00, ứng dụngA00, nghệ thông tinA00, A0115197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, thuật địa chấtA00, B00, thuật trắc địa - bản đồA00, B00, trúcV00, tác xã hộiC00, D01, C1415247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D071627760101Công tác xã hộiC00; D01; trúcV00; V012047520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; B00; D071557520501Kỹ thuật địa chấtA00; B00; D071567510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; nghệ thông tinA00; ứng dụngA00; A011897460101Toán họcA00; A0118107440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0715117440217Địa lý tự nhiênA00; B00; D0715127440201Địa chất họcA00; B00; D0715137440112Hóa họcA00; B00; D0715147440102Vật lý họcA00; A0115157420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0817167420101Sinh họcA00; B00; D0815177320101Báo chíC00; D01; D1517187310301Xã hội họcC00; D01; D1415197220330Văn họcC00; D01; D1415207220320Ngôn ngữ họcC00; D01; D1415217220310Lịch sửC00; C19; D1415227220301Triết họcA00; C00; C19; C2015237220213Đông phương họcC00; C19; D14; D6615247220104Hán NômC00; D01; D1415Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Khoa học - Đại học HuếNgành họcMã ngànhChỉ tiêu dự kiếnCác ngành đào tạo đại họcTheo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khácHán Nôm72201042510Triết học72290012510Lịch sử72290102510Ngôn ngữ học72290202510Văn học72290303510Toán kinh tế731010840Quản lý nhà nước73102055510Xã hội học73103013010Đông phương học73106085010Báo chí7320101150Công nghệ sinh học742020170Kỹ thuật sinh học74202023010Vật lý học74401022510Hoá học74401123010Khoa học môi trường74403014010Toán học74601012510Kỹ thuật phần mềm7480103150Công nghệ thông tin7480201300Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông75103025010Công nghệ kỹ thuật hoá học75104014010Kỹ thuật môi trường75203203010Kỹ thuật địa chất75205012510Kiến trúc7580101100Quy hoạch vùng và đô thị758010550Địa kỹ thuật xây dựng75802113010Công tác xã hội77601016010Quản lý tài nguyên và môi trường78501014010Tổng còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ năm, 15/9/2022, 1838 GMT+7 Đại học Huế lấy điểm chuẩn 15-26,4 cho hơn 150 ngành và nhóm ngành, trong đó Y khoa của Đại học Y Dược cao nhất. Theo thông báo ngày 15/9 của Đại học Huế, ngành Y khoa của Đại học Y Dược lấy điểm chuẩn 26,4 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, cao nhất trong các ngành đào tạo của Đại học Huế. Ngành Răng Hàm Mặt cao thứ hai với 26,2 điểm. Dù vẫn có kết quả đầu vào cao nhất, điểm chuẩn hai ngành này lần lượt giảm 0,85 và 0,65 so với năm Đại học Sư phạm có một số ngành lấy điểm chuẩn 26 là Vật lý, Sư phạm Vật 15 điểm - thấp nhất năm nay là điểm chuẩn một số ngành ở phân hiệu Quảng Trị, các trường như Đại học Nông lâm, Khoa chuẩn các khoa, trường thành viên của Đại học Huế năm 2022 cụ thể như sau Xem điểm chuẩn các trường khácNăm 2022, 13 trường, khoa của Đại học Huế tuyển khoảng sinh viên. Trong khi nhiều đại học sử dụng kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy để xét tuyển, Đại học Huế không tuyển sinh bằng phương thức ngoái, Đại học Huế lấy điểm chuẩn 14-27,25. Ngành Y khoa của Đại học Y Dược lấy điểm chuẩn cao nhất 27,25, kế đó là Răng Hàm Mặt 26, quy mô trường, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Kinh tế có mức điểm chuẩn cao nhất dao động từ 23-25,75 điểm. Các khoa, trường còn lại chủ yếu lấy điểm chuẩn từ 15-20, thấp nhất là Đại học Huế tại Phân hiệu Quảng Trị, chỉ từ 14 Hằng
Trường Đại học Khoa học Huế đã chính thức công bố đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Khoa học – Đại học HuếTên tiếng Anh Hue University of Sciences HUSCMã trường DHTLoại trường Công lậpTrực thuộc Đại học HuếLoại hình đào tạoLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 77 Nguyễn Huệ, Thành phố HuếĐiện thoại 0234 382 3290Email khcndhkh THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Khoa học Huế cập nhật ngày 14/02/20231. Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 như sauTên ngành Kỹ thuật phần mềmMã ngành 7480103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 35Chỉ tiêu khác 5Tên ngành Công nghệ sinh họcMã ngành 7420201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D08Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Hóa họcMã ngành 7440112Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Khoa học môi trườngMã ngành 7440301Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Quản trị và phân tích dữ liệuMã ngành 7480107Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 500Chỉ tiêu xét học bạ THPT 210Chỉ tiêu khác 6Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngMã ngành 7510302Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa họcMã ngành 7510401Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D07Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồMã ngành 7520503Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D10Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Kiến trúcMã ngành 7580101Tổ hợp xét tuyển V00, V01, V02 Vẽ mỹ thuật hệ số tiêu xét kết quả thi THPT 70Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu khác 5Tên ngành Địa kỹ thuật xây dựngMã ngành 7580211Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D01, D10Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Hán NômMã ngành 7220104Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Triết họcMã ngành 7229001Tổ hợp xét tuyển A00, C19, D01, D66Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Lịch sửMã ngành 7229010Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Văn họcMã ngành 7229030Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Quản lý nhà nướcMã ngành 7310205Tổ hợp xét tuyển A00, C14, C19, D01Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Xã hội họcMã ngành 7310301Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Đông phương họcMã ngành 7310608Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 13Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Báo chíMã ngành 7320101Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 85Chỉ tiêu xét học bạ THPT 43Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Truyền thông sốMã ngành 7320109Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 35Chỉ tiêu xét học bạ THPT 18Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển C19, D01, D14Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành 7850101Tổ hợp xét tuyển B00, C04, D01, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 2Tên ngành Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trườngMã ngành 7440302Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D15Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu khác 22. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Khoa học Huế xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm thức 2 Xét học bạ thức 3 Xét kết hợp kết quả học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thi năng Các tổ hợp xét tuyểnHUSC xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sauKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýKhối C04 Ngữ văn, Toán, Địa lýKhối C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dânKhối C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânKhối D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhKhối D08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối D10 Toán, Địa lý, Tiếng AnhKhối D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhKhối D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhKhối D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Xét học bạ THPTĐiều kiện xét tuyểnTổng điểm tổng kết 3 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ Kiến trúc Điểm tổng kết 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số cộng điểm môn vẽ mỹ thuật không nhân hệ số ≥ điểm và điểm môn Vẽ mỹ thuật ≥ Thông tin đăng ký xét tuyểnĐang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà Chính sách ưu tiêna. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng của Bộ GD& Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trườngThí sinh đạt 1 trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa họcThí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển;Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ điểm trở lên;Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển IELTS ≥ hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi văn hóa cấp Quốc tế, Quốc gia, cấp tỉnh đối với môn Tin học đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 dự kiến như sauKhối ngành Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên đồng/tín ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kiến trúc đồng/tín các ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng đồng/tín các ngành Báo chí và Truyền thông số đồng/tín các ngành Hán Nôm, Triết học, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Văn học, Quản lý nhà nước, Xã hội học, Đông phương học, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường đồng/tín ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học HuếĐiểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauNgành họcĐiểm trúng tuyển202020212022Hán ngữ kinh tế16––Quản lý nhà hội phương nghệ sinh thuật sinh học môi lý an toàn, sức khỏe và môi trường––15Toán ứng thuật phần nghệ thông trị và phân tích dữ nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật hóa thuật môi thuật địa hoạch vùng và đô thị15––Địa kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi thông số–– thuật trắc địa – bản đồ––15
Trường Đại học Khoa học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Huế năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy Điểm sàn HUSCĐiểm sàn trường Đại học Khoa học – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn HUSC1. Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học Huế năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạCông nghệ sinh học học học môi trường lý an toàn, sức khỏe và môi thuật phần mềm đặc thù nghệ thông trị và phân tích dữ nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn nghệ kỹ thuật hóa – lý nhà hội phương thông tác xã lý tài nguyên và môi thuật trắc địa – bản kỹ thuật xây Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2022Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Hán – học15Lịch lý nhà nước15Xã hội phương chí17Truyền thông nghệ sinh học16Hóa học15Khoa học môi trường15Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường15Kỹ thuật phần trị và phân tích dữ liệu16Công nghệ thông tin17Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông15Công nghệ kỹ thuật hóa học15Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15Kiến trúc16Địa kỹ thuật xây dựng15Công tác xã lý tài nguyên và môi trường15Điểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Hán – lý nhà hội phương nghệ sinh thuật sinh học môi ứng trị và phân tích dữ nghệ thông nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn nghệ kỹ thuật hóa thuật môi thuật địa tác xã lý tài nguyên và môi thuật phần khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sauTên ngành Điểm chuẩn20192020Hán – học1416Lịch ngữ kinh lý nhà hội phương học1315Báo nghệ sinh học1415Kỹ thuật sinh học1415Hóa học môi trường1416Toán ứng dụng1415Kỹ thuật phần mềm1316Công nghệ thông trị và phân tích dữ liệu/17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1315Công nghệ kỹ thuật hóa thuật môi trường1416Kỹ thuật địa trúc1515Quy hoạch vùng và đô thị1515Địa kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Khoa học - Đại học Huế - điểm chuẩn HUSC được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm học 2022-2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Điểm chuẩn ĐH Khoa học - Đại học Huế năm 2022 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế mã trường DHT sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đợt 1 trường ĐH Khoa học Huế năm 2022 theo 2 phương thức Điểm chuẩn ĐH Khoa học - Đại học Huế năm 2022 xét theo điểm thi THPT và phương thức xét điểm thi THPT kết hợp năng khiếu đợt 1 chính thức được công bố Điểm sàn năm 2022 ĐH Khoa học Huế Đại học Khoa học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào điểm sàn tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 điểm thi và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cụ thể như sau Trường đại học Khoa học đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2022 xét theo kết quả học bạ Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Khoa học - ĐH Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau Điểm chuẩn học bạ ĐH Khoa học - Đại học Huế năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế 2021 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế mã trường DHT sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Huế xét theo điểm thi THPT 2021 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển hệ đại học năm 2021 dựa vào điểm thi THPT Quốc gia. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa Học Huế 2021 xét tuyển bổ sung Đại học Khoa học - Đại học Huế thông báo thông tin các ngành xét tuyển bổ sung, chỉ tiêu xét tuyển bổ sung, mức điểm nhận hồ sơ xét bổ sung năm 2021 như sau Điểm sàn đại học Khoa học Huế 2021 Ngày 13/8, trường đại học Khoa học Huế công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau Điểm chuẩn học bạ Đại học Khoa học - Đại học Huế 2021 Đại học Khoa học, Đại học Huế công bố điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT học bạ. Xem chi tiết dưới đây. Điểm chuẩn học bạ đại học Khoa học - Đại học Huế 2021 Xét tuyển bổ sung đợt 1 Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Khoa học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT học bạ gồm các ngành như sau Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021 Ngày 23/8, trường đại học Khoa học Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau Điểm chuẩn trường đại học Khoa học - Đại học Huế 2020 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế mã trường DHT sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán - Nôm 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hoá học 16 7440301 Khoa học môi trường 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16 7520320 Kỹ thuật môi trường 16 7520501 Kỹ thuật địa chất 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn đại học Khoa học - Đại học Huế 2019 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế mã trường DHT sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 7220104 Hán - Nôm 2 7229001 Triết học 14 3 7229010 Lịch sử 4 7229020 Ngôn ngữ học 5 7229030 Văn học 6 7310108 Toán kinh tế 7 7310205 Quản lý nhà nước 8 7310301 Xã hội học 9 7310608 Đông phương học 13 10 7320101 Báo chí 11 7420201 Công nghệ sinh học 14 12 7420202 Kỹ thuật sinh học 14 13 7440102 Vật lí học 14 14 7440112 Hoá học 15 7440301 Khoa học môi trường 14 16 7460101 Toán học 14 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm 13 18 7480201 Công nghệ thông tin 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 13 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 21 7520320 Kỹ thuật môi trường 14 22 7520501 Kỹ thuật địa chất 14 23 7580101 Kiến trúc 15 24 7580105 Quy hoạch vùng đô thị 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 13 26 7760101 Công tác xã hội 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Khoa học - Đại học Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
trường đại học khoa học huế điểm chuẩn