trường quân đội khối d

Dưới đây là điểm chuẩn của các trường CĐ, ĐH khối Quân đội. 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ. Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý ≥ 8,50. 2. HỌC VIỆN HẬU CẦN. Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán ≥ 9,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý ≥ 8,50. (SKKN HAY NHẤT) phân luồng học sinh khối 12 nhằm nâng cao chất lượng điểm bình quân thi đại học . Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.18 KB, 18 trang ) Tổng hợp các trường quân đội khối C. Khối C00: Văn, Sử, Địa - Trường sĩ quan chính trị và học viện biên phòng. Khối D01: Toán, Văn, Tiếng Anh - trường sĩ quan chính trị, trường học viện khoa học quân sự. Khối D02: Toán, Văn, Tiếng Nga - trường học viện khoa học Đặc biệt là sự có mặt của 131 học sinh/13 đội tuyển, đại diện cho 2223 học sinh khối 9 của các trường THCS quận Tây Hồ tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố năm học 2021-2022.Để chuẩn bị tốt các điều kiện cho việc tham gia kỳ thi HSG cấp thành phố, Phòng Giáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường quân đội năm 2021. Theo đó, các trường trong quân đội thực hiện một điểm chuẩn tuyển sinh chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài quân đội và xác định điểm chuẩn riêng theo đối tượng nam - nữ (nếu Một số trường quân đội tuyển sinh khối D gồm: Trường Sĩ quan chính trị, Học viện Khoa học quân sự. Ngành cảnh sát. Đây là một ngành rất đặc biệt và là mong ước của rất nhiều bạn sinh viên tại Việt Nam. Nếu đăng ký ngành Điều tra trinh sát hay điều tra hình sự Cashberry Lừa Đảo. Khối D78 và khối D79 là một trong những tổ hợp xét tuyển thuộc khối D. Mời các bạn tham khảo những thông tin quan trọng về 2 tổ hợp xét tuyển này dưới tự các khối thi khác, khối D78 và D79 cũng bao gồm 3 môn xét tuyển như sauKhối D78 gồm 3 môn xét tuyển là Văn, Khoa học xã hội và Tiếng AnhKhối D79 gồm 3 môn xét tuyển là Văn, Khoa học xã hội và Tiếng Đức2. Các trường khối D78 và D79Dưới đây là danh sách các trường khối D78, D79 được tổng hợp dựa trên thông tin tuyển sinh hoàn thiện của toàn bộ các trường đại học, cao đẳng trên toàn trường khối D78, D79 như saua. Các trường khối D78, D79 khu vực miền BắcTTTên trườngKhối tương ứng1Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà NộiD782Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐHQG Hà NộiD783Trường Đại học Thủ đô Hà NộiD784Trường Đại học Văn hóa Hà NộiD785Học viện Báo chí và Tuyên truyềnD786Trường Đại học Hạ LongD787Trường Đại học Việt NhậtD788Trường Đại học Luật – ĐHQGHND78b. Các trường khối D78, D79 khu vực miền Trung & Tây NguyênTTTên trườngKhối tương ứng 1Trường Đại học Sư phạm – Đại học HuếD782Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà NẵngD783Trường Đại học Sư phạm Đà NẵngD784Trường Đại học Phạm Văn ĐồngD785Trường Đại học Đà LạtD786Trường Đại học Đông ÁD78c. Các trường khối D78, D79 khu vực miền NamTTTên trườngKhối tương ứng1Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhD782Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhD783Trường Đại học Công nghệ Sài GònD78, D794Trường Đại học Quốc tế Hồng BàngD785Trường Đại học Quốc tế Sài GònD786Trường Đại học Bạc LiêuD787Trường Đại học Tiền GiangD788Trường Đại học Thủ Dầu MộtD789Trường Đại học Trà VinhD7810Trường Đại học Tài chính – MarketingD783. Danh sách các ngành khối D78, D79Khối D78 và D79 là 2 khối có thể sử dụng để xét tuyển vào rất nhiều ngành học, trừ các ngành nhóm kỹ thuật công đây là các ngành khối D78 và D79 có thể xét tuyển vào các trường trong danh sách phía ngành khối D78, D79 cập nhật mới nhất như sau Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thôngTên ngànhMã ngànhBáo chí7320101Bảo tàng học7320305Kinh doanh xuất bản phẩm7320402Lưu trữ học7320303Thông tin – Thư viện7320201Quảng cáo7320110Quan hệ công chúng7320108Quản lý thông tin7320205Truyền thông đa phương tiện7320104Truyền thông quốc Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành viTên ngànhMã ngànhChính trị học7310201Địa lý học7310501Đông Nam Á học7310620Đông phương học7310608Hàn Quốc học7310614Nhân học7310302Nhật Bản học7310613Quan hệ quốc tế7310206Tâm lý học7310401Xã hội học7310301Quốc tế học7310601Việt Nam Nhóm ngành Khoa học Nhân vănTên ngànhMã ngànhNgôn ngữ Ả Rập7220211Ngôn ngữ Anh7220201Ngôn ngữ Đức7220205Ngôn ngữ Hàn7220210Ngôn ngữ học7229020Ngôn ngữ Nga7220202Ngôn ngữ Pháp7220203Ngôn ngữ Thái Lan7220212Ngôn ngữ Trung Quốc7220204Hán Nôm7220104Lịch sử7229010Quản lý văn hóa7229042Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam7220101Tôn giáo học7229009Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam7220112Văn hóa học7229040Văn học7229030Triết Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhânTên ngànhMã ngànhQuản lý thể dục thể thao7810301Du lịch7810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202Quản trị khách Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạmTên ngànhMã ngànhSư phạm Địa lý7140219Sư phạm Lịch sử7140218Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249Sư phạm Ngữ văn7140217Sư phạm tiếng Anh7140231Sư phạm tiếng Hàn Quốc7140237Sư phạm tiếng Nga7140232Sư phạm tiếng Nhật7140236Sư phạm tiếng Pháp7140233Sư phạm tiếng Trung Quốc7140234Giáo dục công dân7140204Giáo dục đặc biệt7140203Giáo dục mầm non7140201Giáo dục tiểu Nhóm ngành Kinh doanh và Quản Nhóm ngành khácTên ngànhMã ngànhCông tác xã hội7760101Luật7380101Luật thương mại quốc tế7380109Thiết kế công nghiệp7210402Kỹ thuật xây dựng7580201Quản lý xây dựng7580302Trên đây là bài viết tổng hợp danh sách các trường và ngành học có xét tuyển theo khối D78 và D79. Các bạn có thắc mắc gì thêm vui lòng để lại bình luận nhé. Trang Chủ » Tin Tức Các ngành quân sự luôn là mơ ước của nhiều thí sinh không chỉ nam mà còn ở những bạn nữ cá tính. Trong năm 2022, điểm chuẩn các trường Quân đội sẽ có thay đổi như thế nào? Các trường quân sự nào có tuyển nữ? Hãy cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo tìm hiểu bài viết dưới đây. Trong năm 2022, có 17 học viện, trường sĩ quan quân đội tuyển sinh khoảng chỉ tiêu đào tạo cán bộ cấp phân đội trình độ đại học. Tuyển sinh cao đẳng quân sự, chỉ có Trường Sĩ quan Không quân tuyển 80 chỉ tiêu trong cả nước vào đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật hàng không. Cũng giống như những tiêu chí xét tuyển những năm về trước, các trường thuộc về khối quân đội không xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do 02 khối Đại học Quốc gia và kỳ thi đánh giá tư duy của trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức. Có 15/17 trường quân đội có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Riêng Trường Sĩ quan Lục quân 1 chỉ tuyển các thí sinh từ tỉnh Quảng Bình trở ra phía Bắc, Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Trị trở vào phía Nam. Phương thức tuyển sinh được thực hiện theo phương án của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Áp dụng phương thứ tuyển sinh thông qua điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia hằng năm để xét điểm chuẩn trúng tuyển. Xem thêm Điểm chuẩn học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Điểm chuẩn 17 trường quân đội tuyển sinh năm 2022 Tổng hợp điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2022 Hiện tại, các thí sinh chỉ vừa mới nhận được điểm thi tốt nghiệp THPT, vì vậy các Học viện/Trường quân đội chưa đưa ra công bố chính thức về điểm chuẩn các trường quân đội năm 2022. Tuy nhiên, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2021 để lấy làm tư liệu cân nhắc lựa chọn trường phù hợp. 1. Điểm chuẩn các trường Quân đội – Học viện Kỹ thuật quân sự Khu vực Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú Miền bắc Thí sinh Nam A00, A01 – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh mức 25,90 TC phụ 1 Toán >=8,40 TC phụ 2 Lý >=8,75 -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh Nữ A00, A01 – Xét tuyển HSG bậc THPT 27,75 -Xét tuyển từ thi TNTHPT 28,05 Miền Nam Thí sinh Nam A00, A01 -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh mức TC phụ 1 Toán >=8,20 TC phụ 2 Lý >=7,75 -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh Nữ A00, A01 – Xét tuyển HSG bậc THPT – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT 2. Điểm chuẩn các trường Quân đội – Học viện Quân y Khu vực Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú Miền Bắc Thí sinh Nam A00, B00 – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh Nữ – Xét tuyển HSG Quốc gia – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT 28,50 Miền Nam Thí sinh Nam A00, B00 – Xét tuyển HSG Quốc gia – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT TC phụ 1 Toán >=8,80 TC phụ 2 Hóa >=8,00 -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh Nữ A00, A01 – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT Điểm chuẩn các trường Quân đội – Học viện Quân y 3. Điểm chuẩn các trường quân đội – Học viện Khoa học quân sự Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ngành Ngôn ngữ Anh Thí sinh Nam D01 – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT TC phụ 1 Anh >= Thí sinh Nữ – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT Ngành Ngôn ngữ Nga Thí sinh Nam D01, D02 -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nữ -Xét tuyển từ thi TNTHPT Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Thí sinh Nam D01, D04 -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nữ -Xét tuyển từ thi TNTHPT Ngành Trinh sát kỹ thuật Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 -Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT TC phụ 1 Toán>= TC phụ 2 Lý >= Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT 4. Điểm chuẩn các trường Quân đội – Học viện Hậu cần Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT 5. Điểm chuẩn các trường Quân đội – Học viện Biên phòng Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ngành Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc A01 – Xét tuyển HSG bậc THPT – Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh QK4 Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế – Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh QK4 Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế Thí sinh QK5 – Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh QK7 – Xét tuyển HSG bậc THPT – Xét tuyển từ thi TNTHPT – Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh QK9 -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh Nam miền Bắc C00 – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh QK4 Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế – Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh QK5 -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh QK7 -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh QK9 -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Ngành Luật Thí sinh Nam miền Bắc C00 – Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc -Xét tuyển từ thi TNTHPT 6. Điểm chuẩn các trường Quân đội – Học viện Phòng không – Không quân Xem thêm Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ngành Kỹ thuật hàng không Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 -Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT – Xét tuyển học bạ THPT Giờ học thực hành tại Học viện Phòng không-Không quân. 7. Điểm chuẩn Học viện Hải quân Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ngành Hậu cần quân sự – 7860218 Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT 8. Điểm chuẩn các trường Quân đội – Trường Sĩ quan Chính trị Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh Nam miền Bắc C00 -Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh Nam miền Bắc A00 -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh Nam miền Bắc D01 -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT 9. Điểm chuẩn các trường Quân đội – Trường Sĩ quan Lục quân 1 Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 – Xét tuyển HSG bậc THPT -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT 10. Điểm chuẩn các trường Quân đội – Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 Khu vực Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh QK4 Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế – Xét tuyển từ thi TNTHPT A00, A01 Thí sinh QK5 -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh QK7 -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Thí sinh QK9 -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT 11. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 – Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam – Xét tuyển từ thi TNTHPT – Xét tuyển học bạ THPT 12. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 – Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam – Xét tuyển từ thi TNTHPT TC phụ 1 Toán >= TC phụ 2 Lý >= – Xét tuyển học bạ THPT 13. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 – Xét tuyển từ thi TNTHPT TC phụ 1 Toán >= TC phụ 2 Lý >= -TC phụ 3 Hóa >= Thí sinh Nam miền Nam – Xét tuyển từ thi TNTHPT TC phụ 1 Toán >= – Xét tuyển học bạ THPT 14. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân Mã ngành Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Đào tạo Phi công quân sự Thí sinh Nam cả nước -Xét tuyển từ thi TNTHPT A00, A01 15. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh mức -TC phụ 1 Toán >= -TC phụ 2 Lý >= Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT TC phụ 1 Toán >= -Xét tuyển học bạ THPT 16. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT 17. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 -Xét tuyển từ thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam -Xét tuyển từ thi TNTHPT -Xét tuyển học bạ THPT Các trường quân đội ở Miền Nam Học viện Kỹ thuật Quân sự Học viện Quân Y Học viện Khoa học Quân sự Học viện Biên phòng Học viện Hậu cần Học viện Phòng không – Không quân Học viện Hải Quân Trường Đại học Chính trị Trường Sĩ quan Chính trị Trường Sĩ quan Lục quân 1 ĐH Trần Quốc Tuấn Trường Sĩ quan Lục quân 2 ĐH Nguyễn Huệ Trường Sĩ quan Pháo binh Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp Trường Sĩ quan Đặc công Trường Sĩ quan Phòng Hóa Trường Sĩ quan Công binh Trường Sĩ quan Thông tin Trường Sĩ quan không quân Danh sách các trường Quân đội tuyển nữ Do đặc thù về ngành nghề huấn luyện và môi trường quân đội, đòi hỏi thí sinh phải có yếu tố sức khỏe và khả năng chịu được vất vả cao. Vì vậy mà các trường quân sự hạn chế tuyển nữ. Trong danh sách trường mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật bên trên, chỉ có 3 trong số 17 trường có chỉ tiêu dành cho nữ, cụ thể là Học viện Quân y Học viện Khoa học quân sự Học viện Kỹ thuật quân sự. Chỉ có 3 trong số 17 trường Quân đội tuyển nữ năm 2022 Các trường quân đội xét tuyển học bạ không? Phương thức xét tuyển chung tại các Học viện/Trường Quân đội năm 2022 phải đáp ứng tiêu chí đã tham dự Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 để lấy kết quả xét tuyển vào trường. – Đã qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng;. – Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường nộp hồ sơ sơ tuyển hoặc nhóm trường thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển nguyện vọng 1 theo đúng tổ hợp xét tuyển của trường. Năm 2022 mở ra nhiều cơ hội mới đối với các ngành về lĩnh vực Quân sự, mặc dù đòi hỏi rất nhiều yếu tố để trúng tuyển nhưng đây là một ngành nghề rèn luyện cho các thí sinh theo học sở hữu tính kỷ luật cao và tương lai rộng mở. Mong rằng qua danh sách điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2022 mà đào tạo liên tục – bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đã cập nhật, bạn sẽ tìm được một môi trường học phù hợp. Tôi tên là Mai Phương Thủy, hiện đang sinh sống và làm việc tại TPHCM, hiện đang chịu trách nhiệm về nội dung và quản lý mảng Đào Tạo Liên Tục tại Bệnh Viện Thẩm Mỹ Gangwhoo. Tôi từng học tại Cornell University ở Mỹ và tốt nghiệp tại đây. Sau đó về làm việc quản lý đào tạo tại về Việt Nam được 5 năm kinh nghiệm. Theo đại diện Ban tuyển sinh quân đội Bộ Quốc phòng, năm 2018 trừ Học viện Quân Y, 17 trường còn lại của khối quân đội tuyển sinh và đào tạo bậc đại học, đều xét tuyển khối A1. Điều này nhằm mục đích nâng cao chất lượng ngoại ngữ của học viên của các trường ngành quân đội. TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2018 Những tổ hợp xét tuyển các môn thi vào các trường thuộc khối quân độiDanh sách các tổ hợp xét tuyển vào các trường quân đội năm 2018 Những tổ hợp xét tuyển các môn thi vào các trường thuộc khối quân đội Tổ hợp Môn A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa, Sinh C00 Văn, Sử, Địa D01 Toán, Văn, Tiếng Anh D02 Toán, Văn, Tiếng Nga D04 Toán, Văn, Tiếng Trung Danh sách các tổ hợp xét tuyển vào các trường quân đội năm 2018 Mã trường Trường quân đội Tổ hợp xét tuyển năm 2018 YQH/DYH Học viện Quân y A00, B00 BPH Học viện Biên phòng A01, C00 NQH/DNH Học viện Khoa học Quân sự D01, D02, D04, A00, A01 LCH Trường Sĩ quan Chính trị A00, C00, D01 KQH/DQH Học viện Kỹ thuật Quân sự A00, A01 HEH/HFH Học viện Hậu cần A00, A01 PKH Học viện Phòng không – Không quân A00, A01 HQH Học viện Hải quân A00, A01 LAH Trường Sĩ quan Lục quân 1 A00, A01 LBH Trường Sĩ quan Lục quân 2 A00, A01 TTH/TCU Trường Sĩ quan Thông tin A00, A01 DCH Trường Sĩ quan Đặc Công A00, A01 SNH/ZCH Trường Sĩ quan Công binh A00, A01 VPH/ZPH Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự A00, A01 TGH Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp A00, A01 KGH/KGC Trường Sĩ quan Không quân A00, A01 HGH Trường Sĩ quan Phòng hóa A00, A01 PBH Trường Sĩ quan Pháo binh A00, A01 Để đáp ứng nhu cầu nhân lực đối ngoại quân sự năm nay một số trường thuộc khối quân đội xét tuyển thêm khối D1 là tổ hợp môn Toán – Văn – Anh Ngày 7/3 trong buổi gặp gỡ báo chí Đại tá Vũ Xuân Tiến – Trưởng ban thư ký,ban tuyển sinh quân sự thuộc Bộ Quốc Phòng cho biết. Trong kì thi tuyển sinh năm nay các trường quân sự tăng 5% chỉ tiêu và tuy nhiên hệ dân sự lại giảm nhằm đảm bảo nhiệm vụ đào tạo nhân lực cho quân đội và cũng trong năm nay các trường tạm ngừng tuyển sinh ngành quân sự cơ sở Về tổ hợp xét tuyển các trường vẫn tuyển sinh theo các tổ hợp truyền thống và để nhằm nâng cao nhu cầu đối ngoại quân sự năm nay Học Viện Chính Trị tuyển thêm 10% thí sinh thuộc tổ hợp Toán – Văn – Anh Khối D1 kì thi THPT quốc gia Tổ hợp xét tuyển của các trường Học viện Quân Y Khối A,B Học viện Biên Phòng Khối C, A1 Học viện Khoa học Quân sự Khối D1, D2, D4, A1, A Trường Sĩ Quan Chính Trị khối C, A và D1. Học viện Kỹ thuật quân sự, Hậu cần, Phòng không không quân và các trường sĩ quan thông tin, công binh, đặc công, kỹ thuật quân sự Khối A,A1 Học viện Hải quân và các trường Sĩ quan Lục quân 1, Lục quân 2, Không quân, Pháo binh, Tăng thiêt giáp, Phòng hóa Khối A Để vào trường Quân đội thí sinh phải đăng kí nguyện vọng 1 Theo quy chế tuyển sinh năm nay thí sinh chỉ được chọn đăng kí xét tuyển vào khối công an nhân dân hoặc khối quân đội. Và khi đăng kí xét tuyển thí sinh cũng phải dùng nguyện vọng cao nhất là nguyện vọng 1 để đăng kí xét tuyển. Giải thích cho lý do đó Trung tướng Trần Hữu Phúc, Cục trưởng cục nhà trường cho biết “Quân đội là môi trường đặc thù, khi xác định theo ngành này là phải theo cả cuộc đời . Do đó thí sinh cần thực sự có nguyện vọng cao nhất vào ngành thì mới có trí theo được ngành “ Khi nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển vào các trường thuộc khối quân đội thí sinh cần tham gia sơ tuyển và đáp ứng được yêu cầu về sức khỏe Tiêu chuẩn sức khỏe vào các trường quân đội Nhà trường xét tuyển những thí sinh không phân biệt Nam, Nữ đáp ứng được điểm 1 và điểm 2 về yêu cầu sức khỏe quy định tại thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y Tế, Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng quy định về việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự ở các chỉ tiêu Nội khoa, tâm thần kinh, ngoại khoa, da liễu, mắt, tai – mũi- họng, răng – hàm – mặt, vòng ngực Năm nay các trường đào tạo sĩ quan chỉ huy, chính trị, hậu cần, gồm các học viện hậu cần, phòng không – không quân, hải quân, biên phòng và các trường sĩ quan , lục quân 1, lục quân 2, chính trị, pháo binh, công binh, tăng thiết giáp, thông tin, đặc công, phòng hóa sẽ không tuyển thí sinh cận thị Các trường đào tạo sĩ quan chuyên môn kỹ thuật gồm các học viện Kỹ thuật quân sự, quân y, khoa học quân sự, đại học văn hóa nghệ thuật quân đội, hệ đào tạo kỹ sư hàng không thuộc học viện phòng không, không quân, trường sĩ quan kỹ thuật quân sự tuyển sinh những thí sinh bị cận thị không quá 3 đi ốp. Riêng với ngành chọn tuyển phi công tại Trường sĩ quan không quân thì thí sinh phải tham gia đợt khám tuyển sức khỏe của trường và được kết luận đủ điều kiện xét tuyển vào đào tạo phi công quân sự Sau khi thí sinh trúng tuyển vào các trường và học viện thí sinh sẽ được kiểm tra sức khỏe một cách chuyên sâu một lần nữa. Nếu thí sinh bị phát hiện mắc bệnh không đảm bảo được tiêu chuẩn sẽ không được tiếp tục theo học tại trường và sẽ được chuyển sang hệ dân sự hoặc một trường ngoài quân đội mà thí sinh đủ điểm và có nguyện vọng theo học Kết luận Các trường Quân Đội có tuyển sinh khối D1 là Học viện Khoa học Quân sự, Trường Sĩ Quan Chính Trị. Giáo dục, tham khảo > Tuyển sinh Em muốn hỏi, các trường nào thuộc bên quân đội hệ quân sự có tổ chức thi khối D? biert rui Trả lời 14 năm trước Khối các trường quân đội chỉ có duy nhất trường HV Khoa học Quân sự có tổ chức thi tuyển khối D vào các chuyên ngành ngoại ngữ. Cụ thể ngành Tiếng Anh thi khối D1; ngành Tiếng Nga thi khối D1,D2; ngành Tiếng Trung thi khối D1,D2,D3,D4. Khối D01 hay khối D1 là khối thi có tỉ lệ chọn cao nhất so với các khối D khác. Đơn giản bởi đến nay, môn tiếng Anh môn ngoại ngữ của D01 vẫn là thứ tiếng thông dụng, phổ biến hơn tất tương tự các bài viết về những tổ hợp môn xét tuyển khác, trong bài viết này mình sẽ chia sẻ những điều mà nhiều bạn đang thắc mắc và đi tìm câu trả lời hỏi này có tới hơn 1000 lượt tìm kiếm điều này hoặc tương tự trong 1 tháng. Và thậm chí cả từ khóa “D1 gồm những môn nào” cũng có tới hơn 500 lượt tìm D01 gồm 3 môn xét tuyển là Ngữ văn, Toán và Tiếng vậy nên những bạn lựa chọn khối D01 để xét tuyển thường là những bạn yêu thích hay có khả năng học tiếng Anh khá một chút trở lên, bên cạnh đó cũng cần thêm chút văn hay, toán những bạn không có niềm đam mê với môn Văn như mình thì không nên đăng ký theo khối thi Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội là một trong những trường xét tuyển khối D01 nổi tiếngChúng ta cùng đến với nội dung tiếp theo trường đại học khối D01Như mình đã đề cập ở phía trên. Nhiều trường chưa hoàn thành thông báo tuyển sinh nên có thể các bạn sẽ không thấy xuất hiện trong bảng dưới đây. Tuy nhiên mình xin hứa sẽ cập nhật vào ngay khi các trường có thông báo chính thức số bạn muốn biết “khối D01 nên thi trường nào”. Nếu bạn muốn xem thông tin tuyển sinh các ngành của trường nào thì có thể click vào tên trường đó nhé 😀Hiện danh sách các trường khối D01 đã gần hoàn thiện với tổng số 185 trường so với gần 270 trường đại học/học viện trên toàn quốc, chỉ thiếu những trường quân đội và công an mà thôi, nhưng mình chắc là những bạn thi công an, quân đội đã tìm hiểu rất kỹ rồi.Các trường khối D01 tại Hà NộiTTTên trường1Đại học Bách khoa Hà Nội2Trường Đại học Chính trị3Trường Đại học CMC4Trường Đại học Công Đoàn5Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội6Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội7Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung8Trường Đại học Công nghệ Đông Á9Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải10Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị11Trường Đại học Đại Nam12Trường Đại học Điện Lực13Trường Đại học Đông Đô14Trường Đại học FPT Hà Nội15Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội16Trường Đại học Giao thông Vận tải17Trường Đại học Hà Nội18Trường Đại học Hòa Bình19Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội20Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội21Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội22Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội23Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội24Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp25Trường Đại học Kinh tế quốc dân26Trường Đại học Lao động – Xã hội27Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam28Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội29Trường Đại học Luật Hà Nội30Trường Đại học Mỏ – Địa chất31Trường Đại học Mở Hà Nội32Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội33Trường Đại học Ngoại thương34Trường Đại học Nguyễn Trãi35Trường Đại học Nội vụ Hà Nội36Trường Đại học Phenikaa37Trường Đại học Phương Đông38Trường Đại học Sư phạm Hà Nội39Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương40Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội41Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội42Trường Đại học Thành Đô43Trường Đại học Thăng Long44Trường Đại học Thủ đô Hà Nội45Trường Đại học Thủy lợi46Trường Đại học Thương mại47Trường Đại học Văn hóa Hà Nội48Trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội49Trường Đại học Xây dựng Hà Nội50Trường Đại học Y tế Công cộng51Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội52Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội53Học viện An ninh Nhân dân54Học viện Báo chí và Tuyên truyền55Học viện Biên phòng56Học viện Cảnh sát Nhân dân57Học viện Chính sách và Phát triển58Học viện Chính trị Công an Nhân dân59Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông60Học viện Dân tộc61Học viện Khoa học Quân sự62Học viện Ngoại Giao63Học viện Ngân Hàng64Học viện Nông nghiệp Việt Nam65Học viện Phụ nữ Việt Nam66Học viện Quản lý giáo dục67Học viện Tài chính68Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam69Học viện Tòa ánCác trường khối D01 tại các tỉnh miền Bắc ngoài Hà NộiTTTên trường1Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên2Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh3Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì4Trường Đại học Chu Văn An5Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái Nguyên6Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh Phúc7Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định8Trường Đại học Hạ Long9Trường Đại học Hải Dương10Trường Đại học Hải Phòng11Trường Đại học Hàng hải Việt Nam12Trường Đại học Hoa Lư13Trường Đại học Hùng Vương14Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên15Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên16Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên17Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên18Trường Đại học Kinh Bắc19Trường Đại học Lương Thế Vinh20Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên21Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang22Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh23Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng24Trường Đại học Sao Đỏ25Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên26Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 227Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên28Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định29Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh30Trường Đại học Tân Trào31Trường Đại học Tây Bắc32Trường Đại học Thái Bình33Trường Đại học Thành Đông34Trường Đại học Trưng Vương35Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên36Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên37Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào CaiCác trường khối D01 tại các tỉnh miền TrungTTTên trường1Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng2Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng3Trường Đại học Đông Á4Trường Đại học Duy Tân5Trường Đại học FPT Đà Nẵng6Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng7Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng8Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng9Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng10Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng11Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng12Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng13Trường Đại học Công nghiệp Vinh14Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân15Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi16Trường Đại học Hà Tĩnh17Trường Đại học Hồng Đức18Trường Đại học Khánh Hòa19Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế20Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế21Trường Đại học Kinh tế Nghệ An22Trường Đại học Luật – Đại học Huế23Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế24Trường Đại học Nha Trang25Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế26Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam27Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận28Trường Đại học Phạm Văn Đồng29Trường Đại học Phú Yên30Trường Đại học Phan Châu Trinh31Trường Đại học Phan Thiết32Trường Đại học Phú Xuân33Trường Đại học Quảng Bình34Trường Đại học Quảng Nam35Trường Đại học Quy Nhơn36Trường Đại học Quang Trung37Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế38Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh39Trường Đại học Tài chính – Kế toán40Trường Đại học Thái Bình Dương41Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế42Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa43Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa44Trường Đại học Vinh45Trường Đại học Xây dựng Miền Trung46Trường Du lịch – Đại học Huế47Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên48Đại học Huế Phân hiệu Quảng TrịCác trường khối D01 tại Tây NguyênTTTên trường1Trường Đại học Đà Lạt2Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai3Trường Đại học Tây Nguyên4Trường Đại học Yersin Đà Lạt5Đại học Đà Nẵng Phân hiệu KontumCác trường khối D01 tại Thành phố Hồ Chí MinhTTTên trường1Trường Đại học An ninh Nhân dân2Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM3Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân4Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn5Trường Đại học Công nghệ TPHCM6Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM7Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM8Trường Đại học Công nghiệp TPHCM9Trường Đại học FPT TPHCM10Trường Đại học Gia Định11Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 212Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM13Trường Đại học Hoa Sen14Trường Đại học Hùng Vương TPHCM15Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM16Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM17Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM18Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM19Trường Đại học Kinh tế TPHCM20Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở II21Trường Đại học Luật TPHCM22Trường Đại học Mở TPHCM23Trường Đại học Ngân hàng TPHCM24Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM25Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 226Trường Đại học Nguyễn Tất Thành27Trường Đại học Nông lâm TPHCM28Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM29Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM30Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM31Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng32Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn33Trường Đại học Sài Gòn34Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM35Trường Đại học Sư phạm TPHCM36Trường Đại học Tài chính – Marketing37Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM38Trường Đại học Thủy lợi Cơ sở 239Trường Đại học Tôn Đức Thắng40Trường Đại học Văn Hiến41Trường Đại học Văn hóa TPHCM42Trường Đại học Văn Lang43Học viện Bưu chính viễn thông cơ sở 244Học viện Hàng không Việt Nam45Học viện Phụ nữ Phân hiệu TPHCM46Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam phân viện miền NamCác trường khối D01 tại các tỉnh miền Nam ngoài TPHCMTTTên trường1Trường Đại học An Giang2Trường Đại học Bạc Liêu3Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu4Trường Đại học Bình Dương5Trường Đại học Bình Dương Phân hiệu Cà Mau6Trường Đại học Cần Thơ7Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An8Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai9Trường Đại học Công nghệ Miền Đông10Trường Đại học Cửu Long11Trường Đại học Đồng Nai12Trường Đại học Đồng Tháp13Trường Đại học FPT Cần Thơ14Trường Đại học Kiên Giang15Trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An16Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương17Trường Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long18Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ19Trường Đại học Lạc Hồng20Trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai21Trường Đại học Nam Cần Thơ22Trường Đại học Quốc tế Miền Đông23Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long24Trường Đại học Tây Đô25Trường Đại học Tân Tạo26Trường Đại học Tiền Giang27Trường Đại học Thủ Dầu Một28Trường Đại học Trà Vinh29Trường Đại học Việt Đức30Trường Đại học Võ Trường Toản31Trường Đại học Xây dựng Miền Tây32Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến TreCác ngành học khối D01Các ngành khối D01 trải dài trên nhiều khối ngành Công nghệ, kỹ thuật, du lịch, kinh tế, quản trị, nông nghiệp… Bởi vì ngành nào cũng cần có tiếng Anh để phát triển ngành khối D01 cập nhật mới nhất như sauNhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sảnTTTên ngànhMã ngành1Bảo vệ thực vật76201122Bệnh học thủy sản76203023Chăn nuôi76201054Khoa học cây trồng76201105Kinh tế nông nghiệp76201156Nông nghiệp76201017Nuôi trồng thủy sản76203018Phát triển nông thôn76201169Quản lý đất đai785010310Kinh doanh nông nghiệp762011411Quản lý tài nguyên rừng762021112Lâm sinh7620205Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuậtTTTên ngànhMã ngành1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102032Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102013Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103014Công nghệ kỹ thuật hóa học75104015Công nghệ kỹ thuật môi trường75104066Công nghệ kỹ thuật ô tô75102057Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng75106058Quản lý công nghiệp75106019Công nghệ kỹ thuật giao thông751010410Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo751020911Hệ thống giao thông thông minh752021912Công nghệ kỹ thuật xây dựng751010313Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông751030214Quản lý năng lượng751060215Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403Nhóm ngành Sản xuất, chế biếnTTTên ngànhMã ngành1Công nghệ dệt, may75402042Công nghệ vật liệu dệt, may75402033Công nghệ may75402054Công nghệ thực phẩm75401015Công nghệ và kinh doanh thực phẩm75401086Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm75401067Công nghệ chế biến lâm sản75490018Công nghệ sau thu hoạch7540104Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành viTTTên ngànhMã ngành1Chính trị học73102012Kinh tế73101013Kinh tế đầu tư73101044Quản lý kinh tế73101105Kinh tế phát triển73101056Kinh tế quốc tế73101067Kinh tế tài chính8Quốc tế học73106019Quản lý nhà nước731020510Xã hội học731030111Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước731020212Toán kinh tế731010813Thống kê kinh tế731010714Giới và phát triển731039915Tâm lý học731040116Kinh tế số731011217Đông Nam Á học731062018Đông phương học731060819Hàn Quốc học731061420Nhật Bản học731061321Nhân học731030222Việt Nam học731063023Nghiên cứu phát triển7310111Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tinTTTên ngànhMã ngành1Công nghệ thông tin74802012Địa tin học74802063Hệ thống thông tin74801044Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu74801025Khoa học máy tính74801016Kỹ thuật phần mềm7480103Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhânTTTên ngànhMã ngành1Du lịch78101012Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101033Quản trị khách sạn7810201Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạmTTTên ngànhMã ngành1Giáo dục mầm non71402012Giáo dục tiểu học71402023Khoa học giáo dục4Sư phạm Công nghệ71402465Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp71402156Sư phạm Lịch sử71402187Sư phạm Lịch sử và Địa lý71402498Sư phạm Ngữ văn71402179Sư phạm Tiếng Anh714023110Sư phạm Tiếng Hàn Quốc714023711Sư phạm Tiếng Nhật714023612Sư phạm Tiếng Trung Quốc714023413Quản trị trường học14Quản trị chất lượng giáo dục15Quản trị công nghệ giáo dục16Tham vấn học đườngNhóm Môi trường và bảo vệ môi trườngTTTên ngànhMã ngành1Kinh tế tài nguyên thiên nhiên78501022Quản lý tài nguyên và môi trường78501013Quản lý biển78501994Quản lý tài nguyên nước78501985Du lịch sinh thái78501046Bảo hộ lao động7850201Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lýTTTên ngànhMã ngành1Hệ thống thông tin quản lý73404052Kế toán73403013Kiểm toán73403024Marketing73401155Quản trị kinh doanh73401016Quản trị nhân lực73404047Quản trị văn phòng73404068Quản lý và phát triển nguồn nhân lực73404119Tài chính – Ngân hàng734020110Thương mại điện tử734012211Kinh doanh quốc tế734012012Kinh doanh thương mại734012113Bảo hiểm734020414Khoa học quản lý734040115Quản lý công734040316Bất động sản734011617Quản lý dự án734040918Công nghệ tài chính7340208Nhóm ngành Khoa học tự nhiênTTTên ngànhMã ngành1Khoa học môi trường74403012Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững74402983Khí tượng và khí hậu học74402214Thủy văn học7440224Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựngTTTên ngànhMã ngành1Kinh tế xây dựng75803012Quản lý xây dựng75803023Quản lý đô thị và công trình75801064Kỹ thuật xây dựng75802015Kỹ thuật cơ sở hạ tầng75802106Kỹ thuật xây dựng công trình thủy75802027Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802058Thiết kế nội thất75801089Kiến trúc cảnh quan7580102Nhóm ngành Kỹ thuậtTTTên ngànhMã ngành1Kỹ thuật cơ khí75201032Kỹ thuật điện75202013Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202164Kỹ thuật hóa học75203015Kỹ thuật mỏ75206016Kỹ thuật trắc địa bản đồ75205037Kỹ thuật tuyển khoáng75206078Kỹ thuật môi trường75203209Kỹ thuật cơ điện tử752011410Kỹ thuật nhiệt752011511Kỹ thuật cơ khí động lực752011612Kỹ thuật ô tô7520130Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thôngTTTên ngànhMã ngành1Lưu trữ học73203032Quan hệ công chúng73201083Thông tin – Thư viện73202014Truyền thông đa phương tiện73201045Báo chí73201016Quản lý thông tin73202057Kinh doanh xuất bản phẩm73204028Bảo tàng học73203059Truyền thông doanh nghiệp7320109Nhóm ngành Khoa học nhân vănTTTên ngànhMã ngành1Ngôn ngữ Ả Rập72202112Ngôn ngữ Anh72202013Ngôn ngữ Đức72202054Ngôn ngữ Nga72202025Ngôn ngữ Pháp72202036Quản lý văn hóa72290427Văn hóa học72290408Ngôn ngữ Trung Quốc72202049Hán Nôm722010410Lịch sử722901011Ngôn ngữ học722902012Triết học722900113Văn học722903014Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam722011215Ngôn ngữ Tây Ban Nha722020616Ngôn ngữ Bồ Đào Nha722020717Ngôn ngữ Italia722020818Ngôn ngữ Nhật722020919Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210Nhóm ngành KhácTTTên ngànhMã ngành1Công tác xã hội77601012Công tác Thanh thiếu niên77601023Thiết kế thời trang72104044Thú y76401015Tôn giáo học72290096Luật73801017Luật kinh tế73801078Khai thác vận tải78401019Kinh tế vận tải784010410Công nghệ sinh học7420201Trên đây là những thông tin quan trọng về khối D01. Nếu bạn vẫn còn điều gì đó thắc mắc thì có thể liên hệ fanpage Trangedu hoặc để lại bình luận dưới bài viết thân ái và chúc các bạn có một mùa thi tuyệt vời và đạt kết quả thật tốt!!!Xem thêm Khối D02, D03, D04, D05, D06 thi trường nào?

trường quân đội khối d