trường học tiếng trung là gì
Sentence Stress. Đa số người Việt nhỏ người khi tham gia học tiếng Anh giao tiếp cũng thường không chú ý vào cách thừa nhận giọng trong một lời nói - sentence găng. Nếu bạn nói một đoạn thiệt lâu năm, cất nhiều thông tin mặc dù nhiên âm phân phát ra lại túc tắc, ko có
Hướng dẫn học tiếng Anh với 6 cách sau; Gạo nếp chính xác là gì? Trung tâm hướng dẫn đo size quần jean; Trung tâm làm sạch rèm cửa London; 10 đồng phục học sinh trường học tiếng Anh tốt nhất; Mua Diệt mối cho trường học
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trường đại học trong tiếng Trung 高等学校 《大学、专门学院和高等专科学校的统称。 简称高校。 》大专 《指大学和专科学院。 》 Đây là cách dùng trường đại học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng Trung
Trên đây là 2 bài văn mẫu giới thiệu về trường học bằng tiếng Anh mà Tiếng Anh Tốt sử dụng ngữ pháp tiếng anh của mình để viết ra. Hi vọng các bạn thích và chọn làm mẫu tham khảo cho các bạn. Chúc các bạn học tiếng Anh tốt và đạt kết quả cao. Xem thêm : Viết về
Giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới hiện được sử dụng rộng rãi tại các trường đại học và các trung tâm tiếng Trung. Đây là bộ giáo trình học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao giúp các bạn nắm vững đầy đủ 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung Quốc
Trường học tiếng Trung là gì. 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học!!!! Đến với trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK, các bạn sẽ được học tập và rèn luyện tiếng Trung trong môi trường đậm dấu ấn Trung Quốc, học thật nhiều chủ đề khác nhau trong đó chủ đề
Cashberry Lừa Đảo. Trang chủ › NGỮ PHÁP và TỪ › Tên các trường đại học bằng tiếng Trung Dịch thuật tên các trường đại học bằng tiếng Trung. Biết tên tiếng Trung của các trường đại học, cao đẳng như thế nào. Trong bài giới thiệu bản thân thì không thể thiếu trường lớp đúng không nào? Vậy tên các trường đại học bằng tiếng Trung nói như thế nào, cùng tự học tiếng Trung tìm hiểu về bài hôm nay nhé! 1. Đại học Quốc Gia Hà Nội 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué 2. Đại học Y Hà Nội 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué 3. Học viên Ngoại Giao 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn 4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué 5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué 6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué 7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué 8. Đại học Bách Khoa Hà Nội 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué 9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué 10. Đại Học Thái Nguyên 太原大学 tàiyuán dàxué 11. Đại Học Nông Lâm nghiệp 农林大学 nónglín dàxué 12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué 13. Đại học Hà Nội 河内大学 hénèi dàxué 14. Đại học Giao Thông Vận Tải 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué 15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué 16. Đại Học Lao Động Xã Hội 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué 17. Đại học Sư Phạm Hà Nội 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué 18. Đại học Thương Mại 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué 19. Học viện Ngoại Thương 外贸学院 Wàimào xuéyuàn 20. Đại học Luật Hà Nội 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué 21. Học viện Tài Chính 财政学院 cáizhèng xuéyuàn 22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué 23. Đại học Điện Lực 电力大学 diànlì dàxué 24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué 25. Đại học Xây dựng Hà Nội 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué 26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué 27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn 28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué 29. Học viện Ngân Hàng 銀行学院 yínháng xuéyuàn 30. Đại Học dân lập Phương Dông 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué 31. Đại học Hàng Hải 航海大学 hánghǎi dàxué 32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué 33. Đại học Y tế cộng đồng 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué 34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn 35. Học Viện Quản lý Giáo dục 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn 36. Đại học Công Đoàn 工会大学 gōnghuì dàxué 37. Đại học Tài nguyên và Môi trường 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué 38. Đại học Vinh 荣市大学 róng shì dàxué 39. Đại học Huế 顺化大学 shùn huà dàxué 40. Đại học Mở Hà Nội 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué 41. Đại Học thể dục thể thao 体育大学 tǐyù dàxué 42. Đại học Văn Lang 文朗大学 wénlǎng dàxué 43. Đại học dân lập Đông Đô 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué 44. Đại học Hồng Đức 鸿德大学 hóng dé dàxué Các trường đại học có khoa tiếng Trung – Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Sư Phạm – ĐH Sư Phạm Hà Nội – ĐH Khoa học xã hội và Nhân Văn Hà Nội – ĐH Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Đà nẵng – Đại học Huế – Đại học Công nghệ TP. HCM HUTECH dự kiến sẽ tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Trung từ năm 2018. Với những thông tin trên đây, chúng tôi hi vọng đã đáp ứng được nhu cầu của các bạn về tên trường đại học tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Xem thêm Miêu tả trường học bằng tiếng Trung 300 Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
Ngày nay, việc học thêm một ngoại ngữ đang trở thành xu hướng đối với giới trẻ. Việc học thêm một ngoại ngữ mới có thể giúp các bạn có thêm kiến thức cũng như văn hóa của ngôn ngữ đó. Thay vì chọn học Đại học hay Cao đẳng, các bạn học sinh chọn học hệ Trung cấp bởi vì thời gian đào tạo ngắn hạn và sau khi ra trường nhận được bằng Trung cấp Chính quy chuyên nghiệp. Vậy hệ trung cấp Tiếng Trung là gì? Hãy theo chân Reviewedu khám phá nga những thông tin nổi bật về hệ Trung cấp tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Hệ Trung cấp tiếng Trung là gì?2 Hình Thức Đào Tạo Ngành Trung cấp tiếng Trung3 Bằng cấp của hệ Trung cấp tiếng Trung4 Tiếng Trung sơ cấp5 Trường học đào tạo hệ Trung cấp tiếng Trung6 Kết luận Tổng quan về Trung cấp tiếng trung Chuyên ngành Tiếng Trung Trung cấp trang bị cho người học kiến thức nền tảng và chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, giúp sinh viên thành thạo cả kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung. Khóa học này còn giúp bạn có thêm kiến thức về kinh tế, thương mại, ngân hàng, du lịch, quan hệ quốc tế,… cũng như các kỹ năng về ngôn ngữ, biên dịch và phiên dịch để bạn có thể làm việc tốt trong môi trường học tiếng Trung Quốc. Nội Dung Chương Trình Học của Trung cấp tiếng Trung là gì? Khối kiến thức ngôn ngữ Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc Cú pháp tiếng Trung Quốc Từ vựng học tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc cổ đại Từ pháp tiếng Trung Quốc Khối kiến thức văn hoá – văn học Đất nước học Trung Quốc Trích giảng văn học Trung Quốc Lịch sử văn học Trung Quốc Khối kiến thức tiếng Tiếng Trung Quốc tổng hợp Kỹ năng nói Kỹ năng đọc Kỹ năng viết Kỹ năng nghe hiểu Tiếng Trung Quốc tổng hợp Hình Thức Đào Tạo Ngành Trung cấp tiếng Trung Trường chúng tôi có 02 hình thức đào tạo gồm đào tạo chính quy tập trung và đào tạo trực tuyến từ xa, chính xác hơn là Đào tạo chính quy tập trung Phương thức học tập Người học sẽ tập trung học tập tại trường. Thời gian Lớp học dự kiến vào tối thứ 7 và chủ nhật hàng tuần. Học trực tuyến và từ xa Phương pháp học Học viên tự học theo hướng dẫn của giáo viên và tài liệu do nhà trường cung cấp. Ưu điểm Học viên không cần đến lớp mà có thể học tại bất kỳ địa điểm thuận tiện nào, vì hình thức học này cho phép học viên linh hoạt về thời gian và địa điểm học. Học từ xa trực tuyến đặc biệt thích hợp cho những người đã có kiến thức hoặc kinh nghiệm vững chắc trong lĩnh vực tiếng Trung. Thời gian đào tạo Sinh viên có thể tốt nghiệp chỉ trong 10 tháng nếu hoàn thành chương trình theo chỉ dẫn của giảng viên. Thậm chí có thể nhận bằng tốt nghiệp sớm hơn, nếu sinh viên đã có kiến thức tiếng Trung vững chắc. Lĩnh vực áp dụng toàn quốc. Bằng cấp của hệ Trung cấp tiếng Trung Sinh viên tốt nghiệp trung cấp tiếng Trung, bất kể học chính thức hay trực tuyến, đều nhận được bằng tốt nghiệp trung cấp toàn thời gian của Bộ Giáo dục và Bộ Lao động, Thương binh và Phúc lợi. . Liên kết trực tiếp trình độ cao đẳng, đại học với đơn vị liên kết với trường đại học. Hoặc liên thông vào bất kỳ trường cao đẳng hoặc đại học nào có hệ thống tuyển sinh Tiếng Trung sơ cấp Là cấp độ đầu tiên bạn cần chinh phục khi học tiếng Trung. Ở cấp độ này, bạn sẽ được học những nội dung cơ bản nhất của tiếng Trung. Ví dụ hiểu các chữ Hán thông dụng, quy tắc phát âm, ngữ pháp cơ bản, luyện nghe – nói – đọc – viết thông qua các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày ẩm thực, thời tiết, mua sắm, du lịch, Có thể nói, tiếng Trung sơ cấp là cơ sở của quá trình chinh phục ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới. Vì vậy, hãy chăm chỉ và rèn luyện để nắm vững mọi kiến thức học được nếu bạn muốn học cao hơn nữa. Trường học đào tạo hệ Trung cấp tiếng Trung Trung cấp Quốc tế Sài Gòn Trường Trung cấp Quốc tế Sài Gòn là cái tên đầu tiên trong danh sách các trường trung cấp đào tạo tiếng Trung bạn nên theo học. Trường cung cấp kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc để sử dụng thành công kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong tiếng Trung. Đồng thời, chuyên ngành cung cấp thêm kiến thức về thương mại, kinh tế, du lịch, ngân hàng, thương mại quốc tế, và kỹ năng biên phiên dịch để làm việc tốt trong môi trường nói tiếng Trung. Đồng thời, sinh viên được trang bị các kỹ năng mềm như kỹ năng thuyết trình, giao tiếp, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm giúp sinh viên phát triển toàn diện các kỹ năng, dễ dàng thích ứng trong các công ty thuộc ngành công nghiệp đa quốc gia. Thông tin liên hệ Tên trường Trường Trung cấp Quốc tế Sài Gòn Địa chỉ 409/5 Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, Liên hệ số điện thoại 028 2240 8844 Email Trung cấp tiếng Trung Chuyên ngành Tiếng Trung Trung cấp trang bị cho người học kiến thức nền tảng và chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, giúp sinh viên thành thạo cả kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung. Khóa học này còn giúp bạn có thêm kiến thức về kinh tế, thương mại, ngân hàng, du lịch, quan hệ quốc tế,… cũng như các kỹ năng về ngôn ngữ, biên dịch và phiên dịch để bạn có thể làm việc tốt trong môi trường học tiếng Trung Quốc. Trường Cao Đẳng Văn Lang Hà Nội Trường Cao đẳng Văn Lang Hà Nội là cái tên tiếp theo của trường đào tạo tiếng Trung mà bạn nên theo học. Chương trình tập trung rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết giúp học viên giao tiếp lưu loát với người bản ngữ, đồng thời hướng dẫn kỹ năng viết và trả lời email với đối tác nước ngoài. Thông tin liên hệ Tên trường Trường Cao Đẳng Văn Lang Hà Nội Cơ sở Cơ sở 1 Số 70 Giáp Nhất, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội Cơ sở 2 Số 457 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội Liên hệ số điện thoại 0978 468 632 Email theunt Trung cấp tiếng Trung Các công việc dành cho người học tiếng Trung bao gồm Thông dịch viên chuyên nghiệp Bạn có thể trở thành giáo viên ngoại ngữ Một nhà đầu tư có mối liên hệ tuyệt vời với người Trung Quốc đại lục địa phương Một hướng dẫn viên du lịch yêu nghề và yêu những con đường mới Và vô số công việc khác với hơn gấp đôi lương nếu bạn giỏi tiếng Trung Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Bình Phước Cái tên cuối cùng trong danh sách các trường đào tạo tiếng Trung bạn nên theo học là Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Bình Phước. Chương trình đào tạo tiếng Trung của trường nhằm đào tạo những học sinh tốt nghiệp THPT giỏi tiếng Trung thành thạo kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tự tin giao tiếp thành thạo, viết và trả lời email, dịch tài liệu sang tiếng Trung, Thông tin liên hệ Tên trường Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Bình Phước Địa chỉ Phan Bội Châu, Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước Liên hệ số điện thoại 0271 650 8868 0916 999 339 Trung cấp tiếng Trung Những kiến thức và kỹ năng bạn có thể có được ở trường như sau Cung cấp cho sinh viên kiến thức sâu sắc và chính xác; về ngôn ngữ, văn hóa, xã hội và văn học Trung Quốc. Sinh viên đủ tiêu chuẩn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung thành thạo. Có thể sử dụng kiến thức tiếp thu được trong thực tế. Có thể giúp học viên hiểu và nâng cao trình độ tiếng Trung. Để giao tiếp cơ bản và chuyên sâu với người nước ngoài. Có thể giao tiếp thành thạo và trôi chảy tiếng Trung với người bản xứ. Kết luận Hệ Trung cấp tiếng Trung đang trở thành xu hướng của các bạn trẻ ngày nay. Qua bài viết của Reviewedu chia sẻ, hy vọng những bạn học sinh vừa hoàn thành bậc THCS hay THPT mong muốn chọn ngành nghề này có thể tham khảo những thông tin phía trên nhé. Xem thêm Học Trung cấp là được học những gì và học như thế nào? Top các trường Trung cấp Công an tại Việt Nam Top các trường Trung cấp Y Dược tại Việt Nam Tổng hợp top các hình thức và phương thức học Trung cấp Kế toán Học liên thông lên, học online, cho người đi làm, học buổi tối Đăng nhập
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trường đại học tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trường đại học trong tiếng Trung và cách phát âm trường đại học tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trường đại học tiếng Trung nghĩa là gì. 高等学校 《大学、专门学院和高等专科学校的统称。简称高校。》大专 《指大学和专科学院。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trường đại học hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bàn cát tiếng Trung là gì? quần áo thường tiếng Trung là gì? tàu chở than tiếng Trung là gì? phiền lo tiếng Trung là gì? boong dưới tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trường đại học trong tiếng Trung 高等学校 《大学、专门学院和高等专科学校的统称。简称高校。》大专 《指大学和专科学院。》 Đây là cách dùng trường đại học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trường đại học tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
3 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀTỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHẦN 1Có thể bạn quan tâmNăm phụng vụ nào là năm 2024?KTM 2023 và 2022 có gì khác nhau?Có phải là trăng tròn vào ngày 6 tháng 3 năm 2023?Bài mẫu tiếng Anh 2023 Lớp 11 Bảng TSNam 15 tuổi cao bao nhiêu là đủ ===================TIẾNG TRUNG THĂNG LONGĐịa chỉSố 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà NộiHotline AI/Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh AIVui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1. Trường mầm non nhà trẻ 托儿所 Tuōérsuǒ 2. Vườn trẻ mẫu giáo 幼儿园 yòuéryuán 3. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所 rì tuō suǒ 4. Tiểu học 小学 xiǎoxué 5. Trung học 中学 zhōngxué 6. Trung học cơ sở 初中 chūzhōng 7. Cấp ba, trung học phổ thông 高中 gāozhōng 8. Cao đẳng 大专 dàzhuān 9. Học viện 学院 xuéyuàn 10. Đại học tổng hợp 综合性大学 zònghé xìng dàxué 11. Viện nghiên cứu sinh 研究生院 yánjiūshēng yuàn 12. Viện nghiên cứu 研究院 yán jiù yuàn 13. Trường đại học và học viện 高等院校 gāoděng yuàn xiào 14. Trường trọng điểm 重点学校 zhòngdiǎn xuéxiào 15. Trường trung học trọng điểm 重点中学 zhòngdiǎn zhōngxué 16. Trường đại học trọng điểm 重点大学 zhòngdiǎn dàxué 17. Trường chuyên tiểu học 附小 fùxiǎo 18. Trường chuyên trung học 附中 fùzhōng 19. Trường thực nghiệm 实验学校 shíyàn xuéxiào 20. Trường mẫu 模范学校 mófàn xuéxiào 21. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专 zhōng zhuān 22. Trường dạy nghề 技校 jìxiào 23. Trường chuyên nghiệp 职业学校 zhíyè xuéxiào 24. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校 chéngrén xuéxiào 25. Trường công lập 公学校 gōng xuéxiào 26. Trường nghệ thuật 艺术学校 yìshù xuéxiào 27. Trường múa 舞蹈学校 wǔdǎo xuéxiào 28. Trường sư phạm 师范学校 shīfàn xuéxiào 29. Trường thương nghiệp 商业学校 shāngyè xuéxiào 30. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校 sīlì xuéxiào 31. Trường tự phí 自费学校 zìfèi xuéxiào 32. Trường bán trú 全日制学校 quánrì zhì xuéxiào 33. Trường tại chức 业余学校 yèyú xuéxiào 34. Trường hàm thụ 函授 学校 hánshòu xuéxiào 35. Trường ban đêm 夜校 yèxiào 36. Trường nội trú 寄宿学校 jìsù xuéxiào 37. Viện văn học 文学院 wén xuéyuàn 38. Học viện nhân văn 人文学院 rénwén xuéyuàn 39. Học viện công nghiệp 工学院 gōng xuéyuàn 40. Học viện y khoa 医学院 yīxuéyuàn 41. Học viện thể dục 体育学院 tǐyù xuéyuàn 42. Học viện âm nhạc 音乐学院 yīnyuè xuéyuàn 43. Học viện sư phạm 师范学院 shīfàn xuéyuàn 44. Học viện giáo dục 教育学院 jiàoyù xuéyuàn 45. Đại học sư phạm 师范大学 shīfàn dàxué 46. Học viện thương mại 商学院 shāng xué yuàn 47. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学 yèyú gōngyè dàxué 48. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学 guǎngbò diànshì dàxué 49. Đại học hàm thụ 函授大学 hánshòu dàxué 50. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育 yòuér jiàoyù 51. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育 Xuéqián jiàoyù 52. Giáo dục sơ cấp 初等教育 chūděng jiàoyù 53. Giáo dục trung cấp 中等教育 zhōngděng jiàoyù 54. Giáo dục cao cấp 高等教育 gāoděng jiàoyù 55. Tiếp tục giáo dục 继续教育 jìxù jiàoyù 56. Giáo dục công dân 公民教育 gōngmín jiàoyù 57. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育 chéngrén jiàoyù 58. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育 shí nián zhì yìwù jiàoyù 59. Giáo dục cơ sở 基础教育 jīchǔ jiàoyù 60. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育 zhíyè jiàoyù 61. Giáodục nghe nhìn 视听教育 shìtīng jiàoyù 62. Học sinh tiểu học 小学生 xiǎoxuéshēng 63. Học sinh trung học 中学生 zhōngxuéshēng 64. Học sinh cấp hai 初中生 chūzhōng shēng 65. Học sinh cấp ba 高中生 gāozhōng shēng 66. Sinh viên 大学生 dàxuéshēng 67. Sinh viên những năm đầu 低年级学生 dī niánjí xuéshēng 68. Sinh viên những năm cuối 高年级学生 gāo niánjí xuéshēng 69. Học sinh mới 新生 xīnshēng 70. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生 yī niánjí dàxuéshēng 71. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生 èr niánjí dàxuéshēng 72. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生 sān niánjí dàxuéshēng 73. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生 sì niánjí dàxuéshēng 74. Sinh viên hệ chính quy 本科生 běnkē shēng 75. Nghiên cứu sinh 研究生 yánjiūshēng 76. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生 bóshì shēng 77. Lưu học sinh 留学生 liúxuéshēng 78. Hội học sinh sinh viên 学生会 xuéshēnghuì 79. Học viện cử nhân 学士学位 xuéshì xuéwèi 80. Cử nhân khoa học xã hội 文学士 wénxué shì 81. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士 lǐxué shì 82. Học vị thạc sĩ 硕士学位 shuòshì xuéwèi 83. Học vị tiến sĩ 博士学位 bóshì xuéwèi 84. Trên tiến sĩ 博士后 bóshìhòu 85. Tiến sĩ triết học 哲学博士 zhéxué bóshì 86. Học vị danh dự 名誉学位 míngyù xuéwèi 87. Giáo viên 教师 jiàoshī 88. Giáo viên cao cấp 高级讲师 gāojí jiǎngshī 89. Trợ giáo 助教 zhùjiào 90. Giảng viên 讲师 jiǎngshī 91. Giảng viên cao cấp 高级教师 gāojí jiàoshī 92. Trợ lý giáo sư 助理教授 zhùlǐ jiàoshòu 93. Phó giáo sư 副教 授 fùjiàoshòu 94. Giáo sư 教授 jiàoshòu 95. Giáo viên hướng dẫn 导师 dǎoshī 96. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授 kèzuò jiàoshòu 97. Học giả mời đến 访问学者 fǎngwèn xuézhě 98. Chủ nhiệm khoa 系主任 xì zhǔrèn 99. Phòng giáo vụ 教务处 jiàowù chù 100. Trưởng phòng giáo vụ 教务长 jiàowù zhǎng 101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室 jiàoyánshì 102. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组 jiàoyánzǔ 103. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员 zhèngzhì zhǐdǎoyuán 104. Giáo viên chủ nhiệm 班主任 bānzhǔrèn 105. Giáo viên kiêm chức 兼职教师 Jiānzhí jiàoshī
Mục lục nội dung1 Ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung là gì ?2 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học những gì? Ngôn ngữ Trung Quốc chuyên ngành Tiếng Trung Phiên Ngôn ngữ Tiếng Trung chuyên ngành Tiếng Trung Du Ngôn ngữ Tiếng Trung chuyên ngành Tiếng Trung Kinh Ngôn ngữ Tiếng Trung chuyên ngành Trung Quốc học3 Học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ra trường làm gì?4 Học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ở đâu, trường nào? Với xu hướng phát triển và hội nhập kinh tế trong mọi lĩnh vực, việc lựa chọn học thêm một ngoại ngữ nữa đặc biệt là ngôn ngữ của các nước có nền kinh tế phát triển đã thu hút sự quan tâm của nhiều bạn học sinh. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung là một ngành học đầy tiềm năng và thú vị dành cho các bạn yêu thích ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa. Để các bạn hiểu rõ hơn Ngành ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung là gì? Học những gì? Ra trường làm gì? Các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Ngành tiếng Trung là gì ? Học những gì ? Ra trường làm gì ? Ngôn ngữ Tiếng Trung là ngành học chuyên về lĩnh vực nghiên cứu và sử dụng ngôn ngữ Trung Quốc trên nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, thương mại, du lịch, ngoại giao. Trong nhiều năm qua, Trung Quốc là quốc gia có nền kinh tế đạt tốc độc tăng trưởng hàng đầu tại châu Á và trên thế giới, điều đó khiến cho tiếng Trung trở thành một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất. Theo đó, ngành học này đã và đang là một ngành học đầy tiềm năng. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học những gì? Khi theo học ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung sinh viên được trang bị những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về lĩnh vực ngôn ngữ – văn hóa Trung Quốc, để sử dụng thành thạo bốn kỹ năng nghe nói đọc viết tiếng Trung. Đồng thời các bạn được trang bị kiến thức bổ trợ về kinh tế, thương mại, ngân hàng du lịch, quan hệ quốc tế,… Các môn học tiêu biểu là nền tảng cơ sở của ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung như như Cơ sở văn hoá Việt Nam; Nhập môn Việt ngữ học; Cảm thụ nghệ thuật; Lịch sử văn minh thế giới; Văn hóa các nước ASEAN; Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc; Đất nước học Trung Quốc; Giao tiếp liên văn hóa; Ngữ dụng học tiếng Trung Quốc; Phân tích diễn ngôn; Tiếng Hán cổ đại; Văn học Trung Quốc; Các chuyên đề về ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc,.. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học những gì? Để đáp ứng các lĩnh vực khác nhau về ngành nghề trong xã hội trong xu thế hội nhập nền kinh tế của nước ta với thế giới nói chung và Trung Quốc nói riêng, ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung có thể được chia thành nhiều chuyên ngành như Ngôn ngữ Trung Quốc chuyên ngành Tiếng Trung Phiên dịch Sinh viên được học các môn học chuyên sâu như Lý thuyết dịch; Phiên dịch nâng cao; Biên dịch nâng cao; Kĩ năng nghiệp vụ phiên biên dịch; Công nghệ trong dịch thuật; Dịch văn học; Phân tích đánh giá bản dịch; Tiếng Trung Quốc kinh tế; Tiếng Trung Quốc giao tiếp trong kinh doanh; Tiếng Trung Quốc hành chính – văn phòng; Tiếng Trung Quốc luật,… Ngôn ngữ Tiếng Trung chuyên ngành Tiếng Trung Du lịch Sinh viên được các các môn học chuyên sau như Phiên dịch; Biên dịch; Tiếng Trung Quốc du lịch – khách sạn; Nhập môn khoa học du lịch; Kinh tế du lịch; Giao tiếp và lễ tân ngoại giao; Quản trị kinh doanh lữ hành; Quản trị kinh doanh khách sạn; Địa lý văn hóa du lịch; Hướng dẫn du lịch; Văn hóa dân gian Trung Quốc; Lịch sử Trung Quốc; Chuyên đề nghệ thuật Trung Quốc; Tiếng Trung Quốc giao tiếp trong kinh doanh,… Ngôn ngữ Tiếng Trung chuyên ngành Tiếng Trung Kinh tế Sinh viên được học các môn học chuyên sâu lĩnh vực kinh tế thương mại như Tiếng Trung Quốc kinh tế; Kinh tế vi mô, vĩ mô; Kinh tế tiền tệ ngân hàng; Kinh tế Trung Quốc đương đại; Quản trị học; Kinh tế quốc tế; Marketing; Kinh tế phát triển; Tiếng Trung Quốc tài chính – Ngân hàng; Tiếng Trung Quốc giao tiếp trong kinh doanh; Tiếng Trung Quốc du lịch – khách sạn,… Ngôn ngữ Tiếng Trung chuyên ngành Trung Quốc học Sinh viên được học các môn học chuyên sâu như Văn hóa xã hội Trung Quốc đương đại; Lịch sử Trung Quốc; Triết học Trung Quốc cổ đại; Nhập môn Trung Quốc học; Lịch sử giáo dục Trung Quốc; Chế độ chính trị nước CHND Trung Hoa; Văn hóa dân gian Trung Quốc; Trung Quốc cải cách mở cửa – lý luận và thưc tiễn; Chuyên đề nghệ thuật Trung Quốc; Kinh tế Trung Quốc đương đại; Phật giáo trong văn hóa Trung Quốc; Nho giáo trong thời đại kinh tế thị trường; Chính sách đối ngoại của Trung Quốc,… Học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ra trường làm gì? Học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ra trường làm gì? Sinh viên theo học Đại học, Cao đẳng Ngôn ngữ Trung, sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm những công việc sau đây – Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các tổ chức, doanh nghiệp Trung Quốc, Đài Loan; – Hướng dẫn viên du lịch, chuyên viên tại các công ty du lịch, nhà hàng, khách sạn quốc tế; – Tiếp viên hàng không, nhân viên an ninh sân bay,… – Giảng dạy tiếng Hán và văn hóa Trung Quốc tại trường Đại học, Cao đẳng,… – Chuyên viên Marketing, tổ chức sự kiện, giao dịch thương mại, văn phòng trong các tổ chức, doanh nghiệp có sử dụng tiếng Hán; Học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ở đâu, trường nào? Ngành Ngôn ngữ tiếng Trung được giảng dạy ở rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước, dưới đây là danh sách một số trường đào tạo ngành này để bạn tham khảo – Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội – Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM – Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội – Đại học Hà Nội – Đại học Sư phạm TPHCM Hy vọng bài viết trên đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về Ngành tiếng Trung là gì ? Học những gì ? Ra trường làm gì ? để đưa ra lựa chọn ngành học trường học phù hợp với bản thân, chúc các bạn thành công!
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trường học tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trường học trong tiếng Trung và cách phát âm trường học tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trường học tiếng Trung nghĩa là gì. 泮 《指泮宫古代学校。请代称考中秀才为"入泮"。》序 《古代由地方举办的学校。》学; 学校; 校 《专门进行教育的机构。》庠; 黉; 黉门 《古代称学校。》trường học庠序古代乡学, 泛指学校。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trường học hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung trường kỷ tiếng Trung là gì? học sâu biết rộng tiếng Trung là gì? cụ thân sinh tiếng Trung là gì? tiểu não tiếng Trung là gì? kim hợp hoan tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trường học trong tiếng Trung 泮 《指泮宫古代学校。请代称考中秀才为"入泮"。》序 《古代由地方举办的学校。》学; 学校; 校 《专门进行教育的机构。》庠; 黉; 黉门 《古代称学校。》trường học庠序古代乡学, 泛指学校。 Đây là cách dùng trường học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trường học tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
trường học tiếng trung là gì